Bảng 1: Số công chức viên chức phân loại theo mức độ hoàn thành nhiệm vụ năm 2018
T |
Mức độ hoàn thành nhiệm vụ |
Tổng số |
Công chức |
Viện chức |
|||
Số lượng |
Tỷ trọng |
Số lượng |
Tỷ trọng |
Số lượng |
Tỷ trọng |
||
Tổng số công chức viên chức |
2,129,000 |
100.0 |
469,030 |
100.0 |
1,659,970 |
100.0 |
|
1 |
Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ |
590,120 |
27.7 |
132,570 |
28.3 |
457,550 |
27.6 |
2 |
Hoàn thành nhiệm vụ |
1,418,800 |
66.6 |
320,660 |
68.4 |
1,098,140 |
66.2 |
3 |
Hoàn thành nhiệm vu (còn hạn chế năng lực) |
107,730 |
5.1 |
10,690 |
2.3 |
97,040 |
5.8 |
4 |
Không hoàn thành nhiệm vụ |
8,930 |
0.4 |
2,690 |
0.6 |
6,240 |
0.4 |
5 |
Không đánh giá |
3,420 |
0.2 |
2,420 |
0.5 |
1,000 |
0.1 |
Ghi chú: Số liệu báo cáo của 30 bộ, ngành và 61 địa phương (02 bộ và 03 địa phương chưa báo cáo)
Đoàn Dũng
[1] Số liệu báo cáo của 30 bộ, ngành và 61 địa phương (02 bộ và 03 địa phương chưa báo cáo)