Gõ từ tiếng Anh hoặc tiếng Việt để tìm kiếm
Từ Điển Thống Kê
Tài khoản quốc gia
297- Account
- Accumulation account
- Actual holding gain account
- Allocation of primary income account
- Arbitrage earning
- Assets
- Ba khu vực ngành kinh tế
- Balance sheet
- Bảng danh mục quốc gia về chi tiêu theo mục đích chi của các đơn vị sản xuất
- Bảng danh mục quốc gia về thành phần kinh tế
- Bảng danh mục sản phẩm quốc gia
- Bảng nguồn và Bảng sử dụng
- Bảng phân ngành kinh tế quốc dân
- Bảng tổng kết tài sản
- Bẫy thu nhập trung bình
- Business confidence index
- Business household
- Các tài khoản kinh tế tổng hợp
- Call option trading
- Capital - assets account
- Capital transfer
- Changes in inventories
- Changes in net worth
- Chi phí sản xuất
- Chi phí trung gian
- Chỉ số cạnh tranh tăng trưởng
- Chỉ số cạnh tranh toàn cầu
- Chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh
- Chỉ số năng lực cạnh tranh doanh nghiệp
- Chỉ số năng lực cạnh tranh sản phẩm hàng hóa, dịch vụ
- Chỉ số nhà quản trị mua hàng
- Chỉ số niềm tin kinh doanh
- Chỉ số niềm tin tiêu dùng
- Chỉ số thịnh vượng quốc gia
- Chỉ số tự do kinh tế
- Chỉ số xếp hạng toàn cầu hóa
- Chi trả lợi tức sở hữu
- Chi trả lợi tức về lao động làm thuê với nước ngoài
- Chuyển nhượng
- Chuyển nhượng hiện hành
- Chuyển nhượng tài sản
- Chuyển nhượng vốn
- Cơ quan quản lý Nhà nước
- Cơ sở kinh tế phi thị trường
- Cơ sở kinh tế thị trường
- Consumer confidence index
- Consumption
- Của cải quốc gia
- Của cải quốc gia thuần
- Currency option trading
- Currency trading
- Current account
- Current transfer
- Dịch vụ
- Distribution of income account
- Doanh nghiệp
- Để dành gộp
- Để dành thuần
- Đơn vị cơ sở
- Đơn vị địa bàn
- Đơn vị không thường trú
- Đơn vị ngành kinh tế
- Đơn vị ngành kinh tế theo địa bàn
- Đơn vị sản xuất đồng nhất
- Đơn vị sự nghiệp
- Đơn vị thể chế
- Đơn vị thường trú
- Economic efficiency
- Economic industry
- Economic territory
- Economy
- Education account
- Education account
- Enterprise
- Enterprise competitiveness Index
- Enterprise group
- Environment account
- Establishment
- Final consumption expenditure
- Final consumption expenditure of government
- Final consumption expenditure of households
- Finance account
- Financial institutional sector
- First in first out
- First in first out
- Foreign sector
- Forward transaction
- GDP based on purchasing power parity
- Generation of income account
- Giá trị gia tăng
- Giá trị sản xuất
- Giá trị tăng thêm
- Giao dịch
- Giao dịch có kỳ hạn
- Giao dịch hai chiều
- Giao dịch một chiều
- Giao dịch phi tiền tệ
- Giao dịch quyền chọn bán
- Giao dịch quyền chọn mua
- Giao dịch quyền lựa chọn tiền tệ
- Giao dịch tiền tệ
- Globalization index
- Goods
- Goods and services competitiveness index
- Goods and services competitiveness index
- Gross capital formation
- Gross Domestic Product (GDP)
- Gross fixed capital formation
- Gross National Income (GNI)
- Gross National Income (GNI) per capita by country groups
- Gross savings
- Growth competitiveness index
- Hàng hóa
- Hệ thống hạch toán kinh tế và môi trường
- Hệ thống ngành kinh tế quốc dân
- Hệ thống ngành sản phẩm quốc gia
- Hệ thống tài khoản quốc gia
- Health account
- Hiệu quả kinh tế
- Hộ kinh doanh
- Hoạt động kinh tế ngầm
- Hoạt động kinh tế phi chính thức
- Hoạt động sản xuất
- Household institutional sector
- Import-export price index
- Informal economic activity
- Institutional sector
- Institutional unit
- Integrated economic accounts
- Intermediate consumption
- Intermediate consumption
- Khu vực kinh tế chưa được quan sát
- Khu vực nước ngoài
- Khu vực thể chế
- Khu vực thể chế hộ gia đình
- Khu vực thể chế không vị lợi phục vụ hộ gia đình
- Khu vực thể chế Nhà nước
- Khu vực thể chế phi tài chính
- Khu vực thể chế tài chính
- Kind-of-activity unit
- Lãnh thổ kinh tế
- Last in first out
- Liabilities
- Local kind-of-activity unit
- Local unit/ enumeration area
- Ma trận hạch toán xã hội
- Market establishment
- Medium holding gain account
- Middle income trap
- Mixed income
- Năng suất các nhân tố tổng hợp
- National classification of ownership type
- National classification of the outlays of producers according to purpose
- National net wealth
- National products classification
- National prosperity index
- National wealth
- Nền kinh tế
- Net labor income from abroad
- Net national disposable income
- Net national income
- Net national income
- Net production surplus
- Net property income from abroad
- Net savings
- Ngành kinh tế
- Nguyên tắc nhập sau xuất trước
- Nguyên tắc nhập trước xuất trước
- Nguyên tắc vào sau ra trước
- Nguyên tắc vào trước ra trước
- Nhóm doanh nghiệp
- Non-currency trading
- Non-financial institutional sector
- Non-market establishment
- Non-observed economic sector
- Non-profit institutional sector serving
- Non-profit organization/ institutions
- Non-profit organization/ institutions serving businesses
- Non-profit organization/ institutions serving households
- Non-resident unit
- One-way transaction
- Other changes in the assets account
- Other changes in the volume of assets account
- Output of production
- Payment for property income
- Payment for property income of foreigners working in Vietnam
- Perpetual inventory method
- Personal final consumption expenditure
- Phần còn lại của thế giới
- Phân loại nhóm nước theo tổng thu nhập quốc gia bình quân đầu người
- Phương pháp kê khai thường xuyên
- Phương pháp kiểm kê liên tiếp
- Primary income
- Production account
- Production activity
- Production cost
- Production subsidy
- Production surplus
- Property income
- Property transfer
- Provincial competitiveness index
- Public service delivery unit
- Purchasing managers index
- Put option trading
- Redistribution of income account
- Redistribution of income in kind account
- Regular enumeration method
- Reinvested earnings on foreign direct investment
- Resident unit
- Rest of the world
- Rest of the world account
- Revaluation account
- Revenue from vietnamese workers working abroad
- Satellite account
- Secondary distribution of income account
- Secondary income
- Service
- Social accounting matrix
- State administrative body/ Agency
- State institutional sector
- Supply and use tables
- System of environmental-economic accounting
- System of National Accounts
- Tài khoản
- Tài khoản chênh lệch giá thực
- Tài khoản chênh lệch giá trung lập
- Tài khoản du lịch
- Tài khoản đánh giá lại giá trị tài sản
- Tài khoản giáo dục
- Tài khoản hiện hành
- Tài khoản môi trường
- Tài khoản những thay đổi khác về khối lượng tài sản
- Tài khoản những thay đổi khác về tài sản
- Tài khoản phân phối lại thu nhập
- Tài khoản phân phối lại thu nhập bằng hiện vật
- Tài khoản phân phối thu nhập
- Tài khoản phân phối thu nhập lần đầu
- Tài khoản phân phối thu nhập lần hai
- Tài khoản quan hệ kinh tế với nước ngoài
- Tài khoản sản xuất
- Tài khoản sử dụng thu nhập
- Tài khoản sử dụng thu nhập khả dụng
- Tài khoản sử dụng thu nhập khả dụng điều chỉnh
- Tài khoản tài chính
- Tài khoản tạo thu nhập
- Tài khoản tích luỹ
- Tài khoản vệ tinh
- Tài khoản vốn - tài sản
- Tài khoản y tế
- Thặng dư sản xuất
- Thặng dư sản xuất thuần
- Thay đổi của cải thuần
- Three economic sectors
- Thu chênh lệch giá
- Thu nhập của lao động thường trú thuần từ nước ngoài
- Thu nhập do phân phối lần hai
- Thu nhập hỗn hợp
- Thu nhập lần đầu
- Thu nhập lợi tức sở hữu
- Thu nhập lợi tức về lao động làm thuê với nước ngoài
- Thu nhập quốc gia khả dụng
- Thu nhập quốc gia khả dụng thuần
- Thu nhập quốc gia thuần (NNI)
- Thu nhập sở hữu thuần từ nước ngoài
- Thu nhập tái đầu tư của đầu tư trực tiếp nước ngoài
- Tích lũy tài sản
- Tích luỹ tài sản cố định
- Tích luỹ tài sản lưu động
- Tích sản
- Tiết kiệm gộp
- Tiêu dùng
- Tiêu dùng cuối cùng
- Tiêu dùng cuối cùng của cá nhân
- Tiêu dùng cuối cùng của hộ gia đình
- Tiêu dùng cuối cùng của Nhà nước
- Tiêu dùng trung gian
- Tiêu sản
- Tổ chức không vị lợi
- Tổ chức không vị lợi phục vụ hộ gia đình
- Tổ chức không vị lợi phục vụ kinh doanh
- Tổng sản phẩm trong nước (GDP)
- Tổng sản phẩm trong nước theo sức mua tương đương
- Tổng thu nhập quốc gia (GNI)
- Total factor productivity
- Tourism account
- Transaction
- Transfer
- Trợ cấp sản xuất
- Two-way transaction
- Underground economic activity
- Unit of homogeneous production
- Use of adjusted disposible income account
- Use of disposable income account
- Use of income account
- Value added
- Vietnam standard industrial classification
- Vietnam standard industrial classification
Đầu tư và xây dựng
161- Apartment building
- Area of completely constructed housing floors
- Area of used housing floors
- Bất động sản
- Chi phí trung gian xây dựng
- Chủ đầu tư xây dựng
- Chủ sở hữu nhà ở
- Công trình đầu tư cải tạo, mở rộng
- Công trình đầu tư xây dựng
- Công trình đầu tư xây dựng mới
- Công trình hạ tầng kỹ thuật
- Công trình hạ tầng xã hội
- Công trình xây dựng
- Construction
- Construction activity
- Construction bidding
- Construction investment item
- Construction investment project
- Construction investment project
- Construction investment project for renovation and expansion
- Construction planning for specific functional areas
- Construction products
- Construction project owner
- Construction regulations
- Construction standard
- Construction subcontractor
- Construction work/ Construction project
- Construsction planning for rural areas
- Contractors in construction investment activity
- Diện tích nhà ở được sử dụng
- Diện tích sàn xây dựng nhà ở hoàn thành
- Direct investment
- Doanh nghiệp dự án
- Doanh thu kinh doanh bất động sản
- Domestic investment
- Dự án đầu tư
- Dự án đầu tư xây dựng
- Đấu thầu trong hoạt động xây dựng
- Đấu thầu trong hoạt động xây dựng
- Đầu tư
- Đầu tư bất động sản
- Đầu tư công
- Đầu tư gián tiếp
- Đầu tư nước ngoài
- Đầu tư ra nước ngoài
- Đầu tư theo hình thức đối tác công tư
- Đầu tư theo hình thức hợp đồng hợp tác kinh doanh
- Đầu tư theo hình thức hợp đồng Kinh doanh - quản lý
- Đầu tự theo hình thức hợp đồng Thu xếp vốn - kinh doanh - chuyển giao
- Đầu tư theo hình thức hợp đồng Xây dựng - chuyển giao
- Đầu tư theo hình thức hợp đồng Xây dựng - chuyến giao - kinh doanh
- Đầu tư theo hình thức hợp đồng Xây dựng - chuyển giao - thuê lại
- Đầu tư theo hình thức hợp đồng Xây dựng - kinh doanh - chuyển giao
- Đầu tư theo hình thức hợp đồng Xây dựng - sở hữu, kinh doanh
- Đầu tư trong nước
- Đầu tư trực tiếp
- Điểm dân cư nông thôn
- Độ trễ vốn đầu tư
- Foreign direct investment capital
- Foreign investment
- General construction contractor
- General urban construction planning
- Giá trị giao dịch kinh doanh bất động sản qua sàn
- Giá trị sản xuất xây dựng
- Giao dịch bất động sản liên quan đến kinh doanh bất động sản
- Gross output of construction
- Hạng mục công trình đầu tư xây dựng
- Hiệu quả sử dụng vốn đầu tư ICOR
- Hoạt động kinh doanh bất động sản
- Hoạt động xây dựng
- House owner
- Housing development
- Indirect investment
- Intermediate consumption of construction
- Investment
- Investment capital
- Investment capital for basic construction
- Investment capital lag
- Investment in the form Build – Own - Operate (BOO) contract
- Investment in the form Build – Transfer – Operate (BTO) contract
- Investment in the form Build – Transfer (BT) contract
- Investment in the form Build – Operate – Transfer (BOT) contract
- Investment in the form Build – Transfer - Lease (BTL) contract
- Investment in the form Finance – Operate - Transfer (FOT) contract
- Investment in the form of business cooperation contract
- Investment in the form Operate – Manage contract
- Investment project
- Investor
- Khu chức năng đặc thù
- Kinh doanh bất động sản
- Kinh doanh dịch vụ bất động sản
- Mixed-use building
- Năng lực mới tăng trong đầu tư xây dựng
- New construction investment project
- Newly increased capacity of construction investment
- Nhà chung cư
- Nhà đầu tư
- Nhà ở
- Nhà ở riêng lẻ
- Nhà thầu chính trong hoạt động xây dựng
- Nhà thầu phụ trong hoạt động xây dựng
- Nhà thầu trong hoạt động đầu tư xây dựng
- Non-state investment capital
- Number of completed investment constructions
- Number of real estate trading floors
- Number of transactions on estate business through trading floor
- Outbound investment
- Oversaes investment capital
- Phát triển nhà ở
- Prime construction contractor
- Project enterprise
- Public –Private Partnership Investment Form (PPP)
- Public investment
- Public investment capital
- Quy chuẩn xây dựng
- Quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị
- Quy hoạch chung xây dựng đô thị
- Quy hoạch phân khu xây dựng đô thị
- Quy hoạch xây dựng
- Quy hoạch xây dựng khu chức năng đặc thù
- Quy hoạch xây dựng nông thôn
- Quy hoạch xây dựng vùng
- Real estate
- Real estate market
- Real estate service business
- Real estate business
- Real estate business activity
- Real estate investment
- Real estate revenue
- Real estate trading floors
- Real estate transaction related to real estate business
- Regional construction planning
- Residence
- Rural residential area/sector
- Sàn giao dịch bất động sản
- Sản phẩm xây dựng
- Separate house
- Số công trình đầu tư xây dựng hoàn thành
- Số giao dịch kinh doanh bất động sản qua sàn
- Số sàn giao dịch bất động sản
- Social development investment capital
- Social infrastructure work
- Specific functional zone
- Specific urban construction planning
- State investment capital
- Technical infrastructure work
- Thi công xây dựng công trình
- Thị trường bất động sản
- Tiêu chuẩn xây dựng
- Tòa nhà hỗn hợp
- Tổng thầu xây dựng
- Value of real estate transactions made at real estate trading floors
- Vốn đầu tư
- Vốn đầu tư công
- Vốn đầu tư ngoài Nhà nước
- Vốn đầu tư Nhà nước
- Vốn đầu tư phát triển toàn xã hội
- Vốn đầu tư ra nước ngoài
- Vốn đầu tư trực tiếp của nước ngoài
- Vốn đầu tư xây dựng cơ bản
- Zoning urban construction planning
Công nghiệp
103- Bán thành phẩm trong sản xuất công nghiệp
- Bảng cân đối năng lượng quốc gia
- Bảng cân đối năng lượng riêng biệt
- Bảng cân đối năng lượng tổng hợp
- Central state industry
- Chi phí trung gian sản xuất công nghiệp
- Chỉ số sản xuất công nghiệp
- Chỉ số tiêu thụ sản phẩm công nghiệp
- Chỉ số tiêu thụ sản phẩm công nghiệp chế biến, chế tạo
- Chỉ số tồn kho sản phẩm công nghiệp
- Chỉ số tồn kho sản phẩm công nghiệp chế biến, chế tạo
- Cơ sở công nghiệp cá thể
- Cơ sở sản xuất công nghiệp
- Công nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
- Công nghiệp công nghệ cao
- Công nghiệp công nghệ thấp
- Công nghiệp công nghệ trung bình
- Công nghiệp địa phương
- Công nghiệp hỗ trợ
- Công nghiệp ngoài Nhà nước
- Công nghiệp Nhà nước
- Công nghiệp Nhà nước do địa phương quản lý
- Công nghiệp Trung ương
- Công suất sản xuất sản phẩm công nghiệp
- Consumed industrial product
- Conventional industrial product
- Diện tích đất công nghiệp của khu công nghiệp, khu chế xuất
- Doanh nghiệp công nghiệp
- Doanh thu sản xuất công nghiệp
- Doanh thu sản xuất công nghiệp
- Export processing zone
- Final energy consumption
- Foreign investment industry
- Giá trị sản xuất công nghiệp
- Giá trị tăng thêm sản xuất công nghiệp
- High-tech industry
- Hợp tác xã công nghiệp
- Index of industrial production
- Index of inventory industrial product
- Index of shipment industrial product
- Industrial cooperative
- Industrial enterprise
- Industrial establishment
- Industrial final product
- Industrial park
- Industrial product
- Industrial product
- Industrial product in stock
- Industrial production
- Industrial semi – finished product
- Industrial work – in - progress
- Industry of production and distribution of electricity, gas, hot water, steam and airconditioning
- Industry of water supply, sewage and solid waste treatment
- Integrated energy balance sheet
- Intermediate consumption of industry production
- Khu chế xuất
- Khu công nghiệp
- Land area of industrial zone, export processing zone
- Loại hình sản xuất công nghiệp
- Local industry
- Local state industry
- Low-tech industry
- Manufacturing
- Mass production
- Mid-tech industry
- Mining and quarrying
- National energy balance sheet
- Ngành công nghiệp chế biến, chế tạo
- Ngành cung cấp nước; hoạt động quản lý và xử lý rác thải, nước thải
- Ngành khai khoáng
- Ngành sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước và điều hòa không khí
- Non-state industry
- One-time production
- Output of industry
- Physical industrial product
- Private industrial establishment
- Production capacity of industrial products
- Production in kind of industrial products
- Production in value of industrial products
- Production of industrial products
- Sản lượng sản phẩm công nghiệp
- Sản lượng sản phẩm công nghiệp biểu hiện bằng giá trị
- Sản lượng sản phẩm công nghiệp hiện vật
- Sản phẩm công nghiệp
- Sản phẩm công nghiệp dịch vụ
- Sản phẩm công nghiệp dở dang
- Sản phẩm công nghiệp quy ước
- Sản phẩm công nghiệp tiêu thụ
- Sản phẩm công nghiệp tồn kho
- Sản phẩm công nghiệp vật chất
- Sản xuất công nghiệp
- Sản xuất dây chuyền
- Sản xuất đơn chiếc
- Sản xuất hàng loạt
- Separate energy balance sheet
- State industry
- Steamlined prodution
- Supporting industry
- Thành phẩm trong sản xuất công nghiệp
- Tiêu dùng năng lượng cuối cùng
- Turnover of industry
- Type of industrial production
- Value added of industry production
Thương mại, giá cả và dịch vụ
416- Average service distance per postal station
- Bán buôn hàng hóa
- Bán hàng đa cấp
- Bán lẻ hàng hóa
- Basic price
- Bonded warehouse
- Broad Economic Catergories (BEC)
- Bưu gửi
- Cán cân thương mại hàng hoá, dịch vụ
- Capacity of port
- Capacity of transportation vehicles
- Capacity utilization of accommondation establishments
- Charge on transaction
- Chỉ dẫn địa lý của hàng hóa
- Chỉ số giá
- Chỉ số giá bán lẻ
- Chỉ số giá chung
- Chỉ số giá hàng hóa nhập khẩu
- Chỉ số giá hàng hóa xuất khẩu
- Chỉ số giá tổng hợp
- Chi tiêu của khách du lịch
- Chiều dài đường bay
- Chiều dài đường bộ
- Chiều dài đường cao tốc
- Chiều dài đường ống
- Chiều dài đường sắt
- Chiều dài đường thủy nội địa
- Chợ
- Chương trình du lịch
- Clearance goods
- Commercial and service network
- Commercial centre/Merchandise centre/ Trade centre
- Commercial free zones
- Commercial intermediary activity
- Commercial presnce
- Commercial promotion
- Commission to goods export
- Commission to goods import
- Công suất sử dụng của cơ sở lưu trú
- Cổng thông tin điện tử
- Constant price
- Consumer price
- Consumption abroad
- Cost of goods
- Cost of goods moved
- Cost of sold goods
- Cost, insurance, freight (CIF)
- Country of consignment
- Country of destination
- Country of last known destination
- Country of origin
- Country of purchase/sale
- Courier services
- Cross-border suply
- Cự ly phục vụ bình quân một điểm phục vụ bưu chính
- Cửa hàng miễn thuế
- Cung ứng dịch vụ
- Current price
- Customs union organization
- Danh mục dịch vụ trong cán cân thanh toán mở rộng
- Danh mục dịch vụ xuất nhập khẩu quốc gia
- Danh mục hàng hóa thương mại quốc tế tiêu chuẩn
- Danh mục hàng hóa xuất nhập khẩu quốc gia
- Danh mục phân loại hàng hóa theo ngành kinh tế rộng
- Dịch vụ bưu chính
- Dịch vụ bưu chính công ích
- Dịch vụ bưu chính phổ cập
- Dịch vụ chuyển phát
- Dịch vụ chuyển phát nhanh
- Dịch vụ du lịch
- Dịch vụ internet
- Dịch vụ ứng dụng viễn thông
- Dịch vụ viễn thông
- Direct export of goods
- Direct import of goods
- Doanh thu bưu chính
- Doanh thu dịch vụ hỗ trợ vận tải
- Doanh thu dịch vụ lữ hành
- Doanh thu dịch vụ lưu trú
- Doanh thu du lịch
- Doanh thu hàng hóa bán buôn
- Doanh thu hàng hóa bán lẻ
- Doanh thu hàng hóa bán ra
- Doanh thu vận chuyển hàng hóa
- Doanh thu vận chuyển hành khách
- Doanh thu viễn thông
- Du lịch
- Du lịch lữ hành không trọn gói
- Du lịch lữ hành trọn gói
- Duty free shop
- Đại lý du lịch
- Điểm du lịch
- Điểm kinh doanh hàng hóa, dịch vụ
- Điểm phục vụ bưu chính
- Đô thị du lịch
- Đơn vị có giao dịch thương mại điện tử ở mức độ hoàn chỉnh
- E-commerce trading floor
- E-commerce website
- Excuted price
- Expenditure of visitors
- Export of goods on consignmemy basis
- Export of services
- Export price
- Export price index
- Export subsidies
- Exported goods
- Express delivery services
- Extended Balance of Payment Services (EBOPS)
- Free on board (FOB)
- Free trade
- Free trade institution
- Freight price
- General price index
- General trade sytem
- Geographical indications of goods
- Giá bán buôn
- Giá bán lẻ
- Giá bán sản phẩm của người sản xuất hàng công nghiệp
- Giá bán sản phẩm của người sản xuất hàng nông, lâm, thủy sản
- Giá cả
- Giá chuyển nhượng
- Giá CIF
- Giá cơ bản
- Giá cố định
- Giá cước bưu chính
- Giá cước vận tải hàng hóa
- Giá cước viễn thông
- Giá FOB
- Giá giao dịch
- Giá hàng hóa nhập khẩu
- Giá hàng hóa xuất khẩu
- Giá hiện hành
- Giá sản xuất
- Giá so sánh
- Giá sử dụng
- Giá thị trường
- Giá thực tế
- Giá tiêu dùng
- Giá trị dịch vụ nhập khẩu
- Giá trị dịch vụ xuất khẩu
- Giá trị hàng hóa nhập khẩu
- Giá trị hàng hóa xuất khẩu
- Giá trị hàng hóa, dịch vụ nhập siêu
- Giá trị hàng hóa, dịch vụ xuất siêu
- Goods and service business site
- Goods in merchanting
- Goods in transit
- Hạn ngạch nhập khẩu
- Hàng hóa chuyển khẩu
- Hàng hóa mượn đường
- Hàng hóa nhập khẩu
- Hàng hóa quá cảnh
- Hàng hóa thông quan
- Hàng hóa xuất khẩu
- Hàng rào thương mại
- Harmonizied Commodity Description and Coding System
- Hệ thống điều hòa mô tả và mã hóa hàng hóa
- Hệ thống thương mại
- Hệ thống thương mại chung
- Hệ thống thương mại đặc biệt
- Hệ thống thương mại đặc biệt chặt chẽ
- Hệ thống thương mại đặc biệt mở rộng
- Hệ thống thương mại đặc biệt thuần túy
- Hoạt động bưu chính viễn thông
- Hoạt động du lịch
- Hoạt động thương mại
- Hoạt động trung gian thương mại
- Hoạt động vận tải
- Import of goods
- Import of goods on consignmemy basis
- Import of services
- Import price
- Import price index
- Import qoutas
- Imported goods
- Internet
- Internet services
- Internet subscriber
- Kho bảo thuế
- Kho ngoại quan
- Khối lượng hàng hoá luân chuyển
- Khối lượng hàng hóa thông qua cảng đường thủy
- Khối lượng hàng hóa vận chuyển
- Khối lượng hành khách luân chuyến
- Khối lượng hành khách vận chuyển
- Khu du lịch
- Khu thương mại tự do
- Kim ngạch buôn bán hai chiều
- Kim ngạch dịch vụ nhập khẩu
- Kim ngạch dịch vụ xuất khẩu
- Kim ngạch hàng hóa nhập khẩu
- Kim ngạch hàng hóa xuất khẩu
- Kim ngạch hàng hóa, dịch vụ nhập siêu
- Kim ngạch hàng hóa, dịch vụ xuất siêu
- Length of ari line
- Length of freeway
- Length of inland water way
- Length of pipe
- Length of railway
- Length of road
- Lữ hành
- Mạng bưu chính
- Mạng bưu chính công cộng
- Mạng lưới giao thông
- Mạng lưới thương mại dich vụ
- Mạng viễn thông
- Mạng xã hội
- Market
- Market price
- Multi-level marketing
- Năng lực của cảng
- Năng lực phương tiện vận tải
- Năng lực sử dụng cơ sở lưu trú
- National classification of international trade in service
- National export and import classification
- Nhập khẩu dịch vụ
- Nhập khẩu hàng hóa
- Nhập khẩu hàng hóa trực tiếp
- Nhập khẩu hàng hóa uỷ thác
- Non-package tourism
- Number of airports
- Number of airports
- Number of car-stand
- Number of days serviced by accomondation establishments
- Number of days serviced by travel agencies
- Number of domestic visitors
- Number of fixed telephone subscribers
- Number of foreign visitors
- Number of inbound visitors
- Number of internet subscribers
- Number of mobile telephone subscribers
- Number of outbound visitors
- Number of railway stations
- Number of seaports
- Number of telephone subscribers
- Number of tourism accommodation establish
- Number of units having their ownend websites
- Number of vihicles
- Number of visitors
- Number of visitors serviced by accomondation establishments
- Number of visitors serviced by travel agencies
- Nước bạn hàng
- Nước cuối cùng hàng đến
- Nước gửi hàng
- Nước hàng đến
- Nước mua bán hàng
- Nước trung chuyển
- Nước xuất xứ
- Origin of goods
- Output of postal services
- Output of telecommunications
- Package tourism
- Phí lưu thông
- Phương thức cung cấp dịch vụ qua biên giới
- Phương thức cung cấp dịch vụ qua hiện diện thể nhân
- Phương thức cung cấp dịch vụ qua hiện diện thương mại
- Phương thức tiêu dùng dịch vụ ở nước ngoài
- Portal
- Postal item
- Postal network
- Postal price
- Postal service office
- Postal services
- Postal services and telecommunications activity
- Presence of natutal persons
- Price
- Price index
- Producer price
- Producer price for agriculture, forestry and fishing
- Producer price for industry
- Public postal network
- Public postal services
- Purchase price
- Purely special trade sytem
- Retail price
- Retail price index
- Retail trade
- Sàn giao dịch thương mại điện tử
- Sản lượng bưu chính
- Sản lượng viễn thông
- Sản phẩm du lịch
- Services supply
- Siêu thị
- Số bến ô tô
- Số cảng biển
- Số cảng hàng không
- Số cơ sở lưu trú du lịch
- Số đơn vị có trang thông tin điện tử riêng
- Số ga đường sắt
- Số lượt khách du lịch
- Số lượt khách du lịch do các cơ sở lữ hành phục vụ
- Số lượt khách du lịch do các cơ sở lưu trú phục vụ
- Số lượt khách du lịch nội địa
- Số lượt khách du lịch quốc tế
- Số lượt khách du lịch trong nước
- Số lượt khách đi du lịch nước ngoài
- Số ngày khách du lịch do các cơ sở lữ hành phục vụ
- Số ngày khách du lịch do các cơ sở lưu trú phục vụ
- Số phương tiện vận tải
- Số sân bay
- Số thuê bao điện thoại
- Số thuê bao điện thoại cố định
- Số thuê bao điện thoại di động
- Số thuê bao internet
- Social network
- Social purchasing power
- Special trade sytem
- Standard International Trade Classification (SITC)
- Sức mua xã hội
- Supermarket
- Tài nguyên du lịch
- Tài nguyên viễn thông
- Tax – Suspension warehouse
- Telecommunication price
- Telecommunications application service
- Telecommunications network
- Telecommunications resources
- Telecommunications service
- Telecommunications subscriber
- Tên thương mại
- The relaxed denifition of the special trade system
- The strict denifition of the special trade system
- Thuê bao internet
- Thuê bao viễn thông
- Thương mại tự do
- Tổ chức liên minh thuế quan
- Tổ chức thương mại tự do
- Tổng doanh thu vận tải
- Tổng giá trị hàng hóa, dịch vụ nhập khẩu
- Tổng giá trị hàng hóa, dịch vụ xuất khẩu
- Tổng kim ngạch hàng hóa, dịch vụ nhập khẩu
- Tổng kim ngạch hàng hóa, dịch vụ xuất khẩu
- Tổng mức hàng hóa bán buôn
- Tổng mức hàng hóa bán lẻ
- Tổng mức hàng hóa bán ra
- Tổng mức hàng hóa lưu chuyển ngoại thương
- Total turnover of exported goods and servives
- Total turnover of imported goods and servives
- Total turnover of transport
- Total value of exported goods and servives
- Total value of imported goods and servives
- Total value of retails
- Total value of sales
- Total value of wholesales
- Total volume of foreign freight
- Tourism
- Tourism activity
- Tourism city
- Tourism product
- Tourism program
- Tourism promotion
- Tourism resources
- Tourism zone
- Tourist attraction
- Tourist route
- Trade balance
- Trade barrier
- Trade deficit of goods and services
- Trade name
- Trade surplus of goods and services
- Trade sytem
- Trading
- Trading partner/Partner country
- Trang thông tin điện tử
- Trang thông tin điện tử bán hàng
- Transaction price
- Transit country
- Transport activity
- Transport network
- Travel
- Travel agency
- Travel services
- Trị giá vốn hàng bán ra
- Trị giá vốn hàng chuyển bán
- Trị giá vốn hàng hóa
- Trợ cấp xuất khẩu
- Trung tâm thương mại
- Turnover of accommondation services
- Turnover of auxiliary services to transport
- Turnover of frieght transportation
- Turnover of passenger transportation
- Turnover of postal services
- Turnover of retail trade
- Turnover of sold goods
- Turnover of telecommunications services
- Turnover of tourism
- Turnover of travel services
- Turnover of wholetrade
- Tuyến du lịch
- Two-way trade turnover
- Unit has e-commer transactions at full level
- Universal postal services
- Utilization capacity of accommondation establishments
- Ủy thác nhập khẩu hàng hóa
- Uỷ thác xuất khẩu hàng hóa
- Value of trade deficit
- Value of trade surplus
- Value of exported goods
- Value of exported services
- Value of imported goods
- Value of imported services
- Volume of carried passenger
- Volume of freight
- Volume of freight traffic
- Volume of goods through ports
- Volume of passenger traffic
- Website
- Wholesale price
- Wholesale trade
- Xuất khẩu dịch vụ
- Xuất khẩu hàng hóa
- Xuất khấu hàng hóa trực tiếp
- Xuất khẩu hàng hóa uỷ thác
- Xuất xứ hàng hóa
- Xúc tiến du lịch
- Xúc tiến thương mại
Lý thuyết thống kê
496- Absolute figure; Absolute magnitude
- Absolute increase
- Absolute indicator
- Accessibility of statistical information
- Accuracy of statistical information
- Ad hoc survey
- Alternate criteria
- Area chart
- Area chart
- Average figure
- Average figure
- Bản đồ thống kê
- Bảng cân đối
- Bảng giản đơn
- Bảng hỏi thống kê
- Bảng kết hợp
- Bảng phân tổ
- Bảng thống kê
- Banlance method
- Banlance sheet
- Báo cáo phân tích thống kê kinh tế - xã hội
- Báo cáo thống kê
- Báo cáo thống kê chính thức
- Báo cáo thống kê cơ sở
- Báo cáo thống kê định kỳ
- Báo cáo thống kê đột xuất
- Báo cáo thống kê tổng hợp
- Báo cáo thống kê ước tính
- Base year of statistical data
- Basic/Entry-level statistical report
- Biểu điều tra
- Biểu đồ diện tích
- Biểu đồ hình cột
- Biểu đồ thống kê
- Biểu đồ tượng hình
- Biểu mẫu báo cáo thống kê
- Biểu mẫu thống kê
- Broken line graph
- Cantralized National Statistical System
- Census
- Chất lượng thông tin thống kê
- Chế độ báo cáo thống kê
- Chỉ số
- Chỉ số bộ phận
- Chỉ số cá thể
- Chỉ số chung
- Chỉ số của chỉ tiêu chất lượng
- Chỉ số của chỉ tiêu khối lượng
- Chỉ số đơn
- Chỉ số kế hoạch
- Chỉ số không gian
- Chỉ số nguồn thông tin thống kê
- Chỉ số nhân tố
- Chỉ số phát triển
- Chỉ số phương pháp luận thống kê
- Chỉ số tính định kỳ và kịp thời của thông tin thống kê
- Chỉ số tổng hợp
- Chỉ tiêu chất lượng
- Chỉ tiêu giá trị
- Chỉ tiêu hiện vật
- Chỉ tiêu khối lượng
- Chỉ tiêu thời điểm
- Chỉ tiêu thời kỳ
- Chỉ tiêu thống kê
- Chỉ tiêu tương đối
- Chỉ tiêu tuyệt đối
- Chính sách phổ biến thông tin thống kê
- Chọn mẫu
- Chọn mẫu cả khối
- Chọn mẫu chùm
- Chọn mẫu định ngạch
- Chọn mẫu hạn mức
- Chọn mẫu hoàn lại
- Chọn mẫu không hoàn lại
- Chọn mẫu không lặp
- Chọn mẫu lặp
- Chọn mẫu một cấp
- Chọn mẫu một lần
- Chọn mẫu ngẫu nhiên
- Chọn mẫu ngẫu nhiên đơn giản
- Chọn mẫu nhiều cấp
- Chọn mẫu nhiều lần
- Chọn mẫu phán đoán
- Chọn mẫu phân loại
- Chọn mẫu phân tầng
- Chọn mẫu phân tổ
- Chọn mẫu phi ngẫu nhiên
- Chọn mẫu tham khảo
- Chọn mẫu thuận tiện
- Chọn mẫu tích lũy
- Chọn mẫu với xác suất bằng nhau
- Chọn mẫu với xác suất đều
- Chọn mẫu với xác suất không bằng nhau
- Chọn mẫu với xác suất không đều
- Chương trình điều tra thống kê quốc gia
- Classified sampling
- Classified sampling
- Cluster sampling
- Cluster sampling
- Cỡ mẫu
- Coherence of statistical information
- Collection channels of statistical information
- Column chart
- Column chart
- Combined disaggregation
- Comosite index
- Comparative indicator
- Complete survey, census
- Completeness of statistical information
- Confidence interval
- Công bố thông tin thống kê
- convenience sampling
- Cumulative frequency
- Cumulative frequency rate
- Dàn chọn mẫu
- Danh mục sản phẩm thông tin thống kê
- Data source index
- Dãy số biến động theo thời gian
- Dãy số động thái
- Dãy số lượng biến
- Dãy số phân phối
- Dãy số thuộc tính
- Decentralized National Statistical System
- Descriptive statistics
- Development index
- Disaggregation
- Disaggregation by multi-characteristics
- Disaggregation by one characteristic
- Disaggregation by property characteristic
- Disaggregation by quantity characteristic
- Disaggregation without distance
- Dissemination channels of statistiacal information
- Distance
- Distribution series
- Dự báo điểm
- Dự báo khoảng
- Dự báo khoảng
- Dự báo thống kê
- Dự báo thống kê bằng phương pháp san bằng mũ
- Dự báo thống kê bằng tin phương pháp chuyên gia
- Duration of survey
- Đại lượng chỉ số hóa
- Điều tra chọn mẫu
- Điều tra chuyên đề
- Điều tra định kỳ
- Điều tra không định kỳ thống kê
- Điều tra không toàn bộ
- Điều tra thống kê
- Điều tra thử
- Điều tra toàn bộ
- Điều tra trọng điểm
- Đồ thị diện tích
- Đồ thị đường gấp khúc
- Đồ thị hình cột
- Đồ thị hình màng nhện
- Đồ thị ra đa
- Đồ thị thống kê
- Độ tin cậy
- Đối tượng điều tra
- Đối tượng sử dụng thông tin thống kê
- Đơn vị báo cáo thống kê
- Đơn vị điều tra
- Đơn vị thống kê
- Đơn vị tổng thể thống kê
- Error caused by sample representativeness
- Error in statistical surveys/ Statistical survey error
- Estimated statistical data
- Estimated statistical report
- Explanatory power of satistical information
- Factor index
- Forecast error
- Frequency
- Frequency rate
- General index
- General population
- Generalization from results of sample survey
- Grouping criteria
- Grouping with distance
- Grouping with equal distance
- Grouping with unequal distance
- Growth rate
- Hệ thống biểu mẫu báo cáo
- Hệ thống biểu mẫu thống kê
- Hệ thống chỉ số
- Hệ thống chỉ số nghiên cứu biến động của chỉ tiêu bình quân
- Hệ thống chỉ tiêu nghành, lĩnh vực
- Hệ thống chỉ tiêu thống kê
- Hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp huyện
- Hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh
- Hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp xã
- Hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia
- Hệ thống thống kê quốc gia
- Hệ thống thống kê quốc gia phân tán
- Hệ thống thống kê quốc gia tập trung
- Hình thức phổ biến thông tin thống kê
- Hình thức thu thập thông tin thống kê
- Hoạt động dịch vụ thống kê
- Hoạt động thống kê
- Hoạt động thống kê Nhà nước
- Incomplete survey
- Index
- Index method
- Index of periodocity and timeliness of statistical information
- Index of quality indicators
- Index of volume indicators
- Index quantity
- Index system refflexing fluctuation of average indicator
- Individual index
- Initial statistical infomation
- Integrated statistical information
- Intensitely relative figure/ Intensitely number
- Intergrated statistical report
- Interval forecast
- Interver scale
- Irregular statistical report
- Item indicator
- Judgement sampling
- Khả năng giải thích của thông tin thống kê
- Khả năng tiếp cận của thông tin thống kê
- Khoảng cách tổ
- Khoảng tin cậy
- Lịch phổ biến thông tin thống kê
- Lượng biến
- Lượng biến của chỉ số
- Lượng tăng tuyệt đối
- Main criteria
- Manifold table
- Mẫu điều tra thống kê
- Multi-dimensional disaggregation
- Multi-stage sampling
- Năm gốc của số liệu thống kê
- National statistical indicator system
- National statistical survey programme
- National Statistical System
- Niên giám thống kê
- Nom-sampling error
- Nom-sampling error
- Nominal scale
- Non-randam sampling
- Object chart
- Offical statistics
- Official statistical activities
- Official statistical data
- Official statistical report
- Ordinal scale
- Period absolute figure
- Period indicator/Flow indicator
- Periodic statistical report
- Periodic survey
- Phân bổ mẫu có ưu tiên cho các tổ được đánh giá là quan trọng
- Phân tích thống kê
- Phân tổ có khoảng cách tổ
- Phân tổ có khoảng cách tổ đều nhau
- Phân tổ có khoảng cách tổ không đều nhau
- Phân tổ giản đơn
- Phân tổ kết cấu
- Phân tổ kết hợp
- Phân tổ không có khoảng cách tổ
- Phân tổ lại
- Phân tổ liên hệ
- Phân tổ nhiều chiều
- Phân tổ phân loại
- Phân tổ theo một tiêu thức
- Phân tổ theo nhiều tiêu thức
- Phân tổ theo tiêu thức số lượng
- Phân tố theo tiêu thức thuộc tính
- Phân tổ thống kê
- Phiếu điều tra thống kê
- Phổ biến thông tin thống kê
- Phúc tra
- Phương án điều tra thống kê
- Phương pháp cân đối
- Phương pháp chỉ số
- Phương pháp chỉ số
- Phương pháp đồ thị thống kê
- Pilot survey
- Plan index
- Planning relative figure; Planning relative number
- Point absolute figure
- Point forecast
- Point of time indicator/Stock indicator
- Preliminary statistical data
- Property criteria
- Property series
- Proportion
- Publication of statistical information
- Qualitative indicator
- Quality of statistical information
- Quantity criteria
- Quota sampling
- Quota sampling
- Quyền số của chỉ số
- Quyền số của số bình quân
- Radom error
- Random sampling
- Rate
- Rate
- Ratio
- Ratio
- Ratio scale
- Reason criteria
- Redisaggregation
- Reexamination; Post survey
- Registration error
- Relational disaggregation
- Relative figure; Relative number
- Release calendar of statistical
- Relevance of statistical information
- Reliability
- Replicated sampling
- Result criteria
- Sai số chọn mẫu
- Sai số do đăng ký, ghi chép
- Sai số do tính đại diện của mẫu điều tra
- Sai số dự báo
- Sai số hệ thống
- Sai số ngẫu nhiên
- Sai số ngoài phạm vi chọn mẫu
- Sai số phi chọn mẫu
- Sai số trong điều tra thống kê
- Sample allocation in protion the priority to the groups considered as importion ones
- Sample survey
- Sampling error
- Sampling frame
- Sampling population
- Sampling with equal probability of selection
- Sampling with equal probability of selection
- Sampling with replacement
- Sampling with replacement
- Sampling with unequal probability of selection
- Sampling with unequal probability of selection
- Sampling without replacement
- Sampling without replacement
- Sampling without replacement
- Sản phẩm thông tin thống kê
- Scale of measurement
- Sectoral statistical indicator system
- Simple grouping
- Simple table/One-way table
- Simpling random sampling
- Single-stage sampling
- Snowball sampling
- Snowball sampling
- Số bình quân
- Số bình quân gia quyền
- Số bình quân giản đơn
- Số liệu thống kê
- Số liệu thống kê chính thức
- Số liệu thống kê sơ bộ
- Số liệu thống kê ước tính
- Số trung bình
- Số tương đối
- Số tương đối cường độ
- Số tương đối kế hoạch
- Số tuyệt đối
- Số tuyệt đối thời điểm
- Số tuyệt đối thời kỳ
- Socio-economic statistics analysis report
- Spatial criteria
- Spatial index
- Spider chart
- Spider chart
- Statistacal information products
- Statistacal reporting unit
- Statistical activity
- Statistical analysis
- Statistical chart
- Statistical criteria
- Statistical criterion
- Statistical data
- Statistical disaggregation
- Statistical forecast
- Statistical forecast based on exponential smoothing method
- Statistical forecast based on specialist’s analysis
- Statistical form
- Statistical form system
- Statistical graph
- Statistical graphic method
- Statistical heterogeneous population
- Statistical homegeneous population
- Statistical indicator
- Statistical indicator system
- Statistical indicator system at commene level
- Statistical indicator system at district level
- Statistical indicator system at province level
- Statistical infomation
- Statistical infomation dissemination policy
- Statistical information collection
- Statistical information collection
- Statistical information dissemination
- Statistical information product catalogue
- Statistical integration
- Statistical map
- Statistical methodology index
- Statistical observable population
- Statistical population
- Statistical population unit
- Statistical potential population
- Statistical questionnaire
- Statistical questionnaire
- Statistical questionnaire / Survey questionnaire
- Statistical report
- Statistical reporting form
- Statistical reporting regime
- Statistical service activity
- Statistical survey
- Statistical survey plan
- Statistical survey sampling
- Statistical table
- Statistical unit
- Statistical user
- Statistical website
- Statistical yearbook
- Statistics
- Statistics
- Statistics inference
- Stratified sampling
- Structural disaggregation
- Supplemental criteria
- Survey object
- Survey period / Rerence period
- Survey unit
- Suy rộng kết quả điều tra chọn mẫu
- System of indices
- System of statistical reporting forms
- Systematic error
- Tần số
- Tần số tích lũy
- Tần suất
- Tần suất tích lũy
- Target survey
- Thang đo định danh
- Thang đo khoảng
- Thang đo thống kê
- Thang đo thứ bậc
- Thang đo tỷ lệ
- Thematic survey
- Thời điểm điều tra
- Thời hạn điều tra
- Thời kỳ điều tra
- Thống kê
- Thống kê học
- Thống kê mô tả
- Thống kê suy luận
- Thông tin thống kê
- Thông tin thống kê ban đầu
- Thông tin thống kê Nhà nước
- Thông tin thống kê tổng hợp
- Thu thập thông tin thống kê
- Thu thập thông tin thống kê
- Tiêu chí thống kê
- Tiêu thức bổ sung
- Tiêu thức chủ yếu
- Tiêu thức kết quả
- Tiêu thức không gian
- Tiêu thức nguyên nhân
- Tiêu thức phân tổ
- Tiêu thức số lượng
- Tiêu thức thay phiên
- Tiêu thức thời gian
- Tiêu thức thống kê
- Tiêu thức thuộc tính
- Time criteria
- Time of survey/ Starting time of survey
- Time series
- Timeliness of statistical information
- Tính chặt chẽ của thông tin thống kê
- Tính chính xác của thông tin thống kê
- Tính đầy đủ của thông tin thống kê
- Tính kịp thời của thông tin thống kê
- Tính phù hợp của thông tin thống kê
- Tốc độ
- Tốc độ phát triển
- Tốc độ tăng
- Tổng điều tra
- Tổng hợp thống kê
- Tổng thể chung
- Tổng thể mẫu
- Tổng thể thống kê
- Tổng thể thống kê bộc lộ
- Tổng thể thống kê đồng chất
- Tổng thể thống kê không đồng chất
- Tổng thể thống kê tiềm ẩn
- Trang thông tin điện tử thống kê
- Tỷ lệ
- Tỷ số
- Tỷ suất
- Tỷ trọng
- Unweighted average
- Value indicator
- Variable component
- Variable quantity series
- Volume indicator
- Weight of average figure
- Weight of index
- Weighted average
Bình đẳng giới
14- Bình đẳng giới
- Chỉ số bất bình đẳng giới
- Chỉ số bình đẳng giới
- Gender equality
- Gender equality activities
- Gender equality index
- Gender inequality index
- Hệ thống chỉ tiêu thống kê phát triển giới quốc gia
- Hoạt động bình đẳng giới
- Ratio of female to male average years of schooling
- Số năm đi học trung bình của nữ so với nam
- Statistical indicator system on gender development
- Tổng số chi cho hoạt động bình đẳng giới của quốc gia
- Total expenditure on gender equality activities of country
Tài chính, tín dụng, ngân hàng, chứng khoán và bảo hiểm
410- Aid
- Audit
- Audit evidence
- Audit report
- Average exchange rate on the interbank market
- Balance of capital mobilization of credit institutions
- Balance of international payments
- Bảng cân đối tiền tệ
- Bằng chứng kiểm toán
- Bank
- Bank for social policies
- Bank guarantee
- Banking activity
- Báo cáo kiểm toán
- Bảo hiểm
- Bảo hiểm bắt buộc
- Bảo hiểm con người
- Bảo hiểm con người phi nhân thọ
- Bảo hiểm nhân thọ
- Bảo hiểm phi nhân thọ
- Bảo hiểm tai nạn cá nhân và bệnh tật
- Bảo hiểm tài sản
- Bảo hiểm trách nhiệm dân sự
- Bảo hiểm tự nguyện
- Bảo hiểm xã hội
- Bảo lãnh ngân hàng
- Bao thanh toán
- Bẫy thanh khoản
- Bên mua bảo hiểm
- Bid price
- Bội chi ngân sách Nhà nước
- Bội thu ngân sách Nhà nước
- Budget year
- Cán cân thanh toán quốc tế
- Cán cân vãng lai
- Cán cân vốn
- Cấp tín dụng
- Capital
- Capital account balance
- Capital for production and business
- Capital stock
- Cashless payment
- Central bank
- Central budget
- Chào bán chứng khoán ra công chúng
- Charge
- Charge card
- Charter capital
- Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
- Chi đầu tư phát triển trong ngân sách Nhà nước
- Chi ngân sách Nhà nước
- Chỉ số công khai ngân sách Nhà nước
- Chỉ số minh bạch ngân sách Nhà nước
- Chỉ số tín nhiệm
- Chi thường xuyên trong ngân sách Nhà nước
- Chiết khấu
- Cho vay
- Chứng khoán
- Civil liability insurance
- Closing price
- Co-operative bank
- Commercial bank
- Compliance audit
- Compulsory insurance
- Công khai ngân sách Nhà nước
- Công ty cho thuê tài chính
- Công ty tài chính
- Core inflation
- Corporate finance
- Credit
- Credit coefficient
- Credit granting
- Credit index
- Credit institution
- Cung tiền tệ
- Cung ứng dịch vụ thanh toán qua tài khoản
- Currency swap
- Current account balance
- Current assets
- Current expenditures of the state budget
- Debt
- Deflation
- Deposit taking
- Depreciation calculation of fixed assets
- Depreciation of fixed assets
- Depreciation of fixed assets fund
- Depreciation of intangible fixed assets
- Depreciation of tangible fixed assets
- Direct tax
- Disclosure of the State budget
- Discount
- Dự trữ ngoại hối
- Dự trữ quốc gia
- Dự trữ quốc tế
- Đánh giá tài sản cố định
- Economic assets
- Enterprises income tax
- Evaluation of fixed assets
- Exchange rate
- Excise duties
- Expenditure on development investment in the state budget
- Export tax
- Factoring
- Fee
- Finance
- Finance leasing company
- Financial assets
- Financial audit
- Financial company
- Financial year
- Fiscal year
- Fixed assets
- Fixed assets depreciation
- Fixed capital
- Foreign exchange
- Foreign exchange activity
- Foreign exchange reserves
- Full replacing value of fixed assets
- Giá chào bán chứng khoán
- Giá chào mua chứng khoán
- Giá chứng khoán đóng cửa
- Giá chứng khoán mở cửa
- Giá chứng khoán niêm yết
- Giá chứng khoán tham chiếu
- Giá trị ban đầu còn lại của tài sản cố định
- Giá trị ban đầu hoàn toàn của tài sản cố định
- Giá trị chứng khoán giao dịch
- Giá trị chứng khoán niêm yết
- Giá trị khôi phục còn lại của tài sản cố định
- Giá trị khôi phục hoàn toàn của tài sản cố định
- Giá trị phục hồi của tài sản cố định
- Giá trị tài sản cố định
- Giá trị tài sản cố định mới tăng
- Giá trị thực tế của tài sản cố định
- Giảm phát
- Gross loss
- Gross profit
- Hao mòn hữu hình tài sản cố định
- Hao mòn tài sản cố định
- Hao mòn vô hình tài sản cố định
- Hệ số tín nhiệm
- Hoán đổi lãi suất
- Hoán đổi tiền tệ
- Hoạt động dự trữ quốc gia
- Hoạt động môi giới bảo hiểm
- Hoạt động ngân hàng
- Hoạt động ngoại hối
- Import duty
- Increase, decrease of fixed assets
- Indirect tax
- Inflation
- Inflation rate
- Initial value of fixed assets
- Insurance
- Insurance beneficiary
- Insurance brokerage activity
- Insurance business
- Insurance policy holder
- Insurance premium
- Insured person
- Interest
- Interest rate swap
- International finance
- International reserves
- Khấu hao tài sản cố định
- Khối lượng chứng khoán giao dịch
- Khối lượng chứng khoán niêm yết
- Kiểm toán
- Kiểm toán hoạt động
- Kiểm toán tài chính
- Kiểm toán tính quy tắc
- Kiểm toán tuân thủ
- Kiều hối
- Kinh doanh bảo hiểm
- Kinh doanh chứng khoán
- Kinh doanh tái bảo hiểm
- Lạm phát
- Lạm phát cơ bản
- Lệ phí
- Legal capital
- Lending
- Life insurance
- Liquidity trap
- Listed price
- Lỗ
- Lỗ gộp
- Lỗ thuần
- Local budget
- Lợi nhuận
- Lợi nhuận gộp
- Lợi nhuận sau thuế
- Lợi nhuận thuần
- Lợi nhuận trước thuế
- Loss
- Lượng cung tiền M2
- Microfinance
- Microfinance institution
- Monetary
- Monetary survey
- Money supply
- Năm ngân sách
- Năm tài chính
- Năm tài khóa
- National reserve activity
- National reserve fund
- National reserves
- Net loss
- Net profit
- Newly increased value of fixed assets
- Ngân hàng
- Ngân hàng chính sách xã hội
- Ngân hàng hợp tác xã
- Ngân hàng thương mại
- Ngân hàng Trung ương
- Ngân sách địa phương
- Ngân sách Nhà nước
- Ngân sách Trung ương
- Ngoại hối
- Người được bảo hiểm
- Người thụ hưởng bảo hiểm
- Nguồn bù đắp bội chi ngân sách Nhà nước
- Nguồn vốn
- Nguyên giá của tài sản cố định
- Nhà đầu tư chứng khoán chuyên nghiệp
- Nhận tiền gửi
- Niêm yết chứng khoán
- Nợ
- Non-bank credit institution
- Non-financial assets
- Non-life insurance
- Non-produced assets
- Number of auditiors
- Number of independent auditiors
- Number of insurance enterprises
- Number of internal auditiors
- Number of listed company
- Number of outstanding credit of credit institutions
- Number of state auditiors
- Number of stock company
- Offer price
- Official development aid
- Open Budget Index
- Opening price
- Overseas remittance
- Ownership capital
- Payment by cheque
- Payment by letter of credit
- Payment in cash
- People’s credit fund
- Performance audit
- Personal accident and sickness insurance
- Personal insurance
- Personal non-life insurance
- Phí
- Phí bảo hiểm
- Primary market
- Primary price of fixed assets
- Produced assets
- Production tax
- Professional stock investor
- Profit
- Profit after tax
- Profit before tax
- Profit margin
- Property insurance
- Providing via-account payment services
- Public finance
- Public offering of securities
- Quỹ bảo hiểm xã hội
- Quỹ dự trữ quốc gia
- Quỹ khấu hao tài sản cố định
- Quỹ tín dụng nhân dân
- Quyền rút vốn đặc biệt
- Quyết toán ngân sách Nhà nước
- Ratio of external debt to GDP
- Ratio of government debt to GDP
- Ratio of taxes, fees and charges of state budget to total state budget revenue
- Real value of fixed assets
- Reference price
- Regularity audit
- Reinsurance business
- Replacing value of the fixed assets
- Reserve assets
- Residual replacing value of fixed assets
- Residual value of fixed assets
- Secondary market
- Số công ty chứng khoán
- Số công ty niêm yết chứng khoán
- Số doanh nghiệp bảo hiểm
- Số dư huy động vốn của các tổ chức tín dụng
- Số dư nợ tín dụng của các tổ chức tín dụng
- Số kiểm toán viên
- Số kiểm toán viên độc lập
- Số kiểm toán viên Nhà nước
- Số kiểm toán viên nội bộ
- Social insurance
- Social insurance fund
- Special drawing rights
- State budget deficit
- State budget revenue
- State budget settlement
- State budget surplus
- State budget/Government budget
- Stock business
- Stock index
- Stock listing
- Stock market
- Stock/Securities
- Supplementary resources of state budget deficit
- Tài chính
- Tài chính công
- Tài chính doanh nghiệp
- Tài chính quốc tế
- Tài chính vi mô
- Tài sản cố định
- Tài sản do sản xuất tạo ra
- Tài sản dự trữ
- Tài sản không do sản xuất tạo ra
- Tài sản kinh tế
- Tài sản lưu động
- Tài sản phi tài chính
- Tài sản quý hiếm
- Tài sản tài chính
- Tăng giảm tài sản cố định
- Tax
- Taxes, fees and charges of state budget
- Thanh toán bằng séc
- Thanh toán bằng thư tín dụng
- Thanh toán bằng tiền mặt
- Thanh toán không dùng tiền mặt
- The State budget expenditures
- Thẻ thanh toán
- Thị trường chứng khoán sơ cấp
- Thị trường chứng khoán thứ cấp
- Thị trường giao dịch chứng khoán
- Thu ngân sách Nhà nước
- Thu thuế, phí, lệ phí trong ngân sách Nhà nước
- Thuế
- Thuế giá trị gia tăng
- Thuế gián thu
- Thuế nhập khẩu
- Thuế sản xuất
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
- Thuế trực thu
- Thuế xuất khẩu
- Tiền lãi
- Tiền tệ
- Tín dụng
- Tổ chức tài chính vi mô
- Tổ chức tín dụng
- Tổ chức tín dụng phi ngân hàng
- Tổng chi ngân sách Nhà nước
- Tổng chi trả bảo hiểm
- Tổng cung tiền
- Tổng cung tiền L
- Tổng cung tiền M0
- Tổng cung tiền M1
- Tổng giá trị vốn hóa thị trường chứng khoán
- Tổng mức dự trữ quốc gia
- Tổng phương tiện thanh toán
- Tổng số nợ công
- Tổng số nợ của Chính phủ
- Tổng số nợ nước ngoài của quốc gia
- Tổng số nợ xấu của Hệ thống tổ chức tín dụng
- Tổng thu ngân sách Nhà nước
- Tổng thu phí bảo hiểm
- Total external debt
- Total government debt
- Total insurance payment
- Total insurance premiums
- Total liquidity
- Total money L supply
- Total money M0 supply
- Total money M1 supply
- Total money M2 supply
- Total money supply
- Total national reserve
- Total non-performing loan of the credit institution system
- Total public debt
- Total state budget expenditure
- Total state budget revenues
- Total value of stock market capitalization
- Transfer to financial reserve fund
- Trích khấu hao tài sản cố định
- Tỷ giá hối đoái
- Tỷ giá hối đoái bình quân trên thị trường liên ngân hàng
- Tỷ lệ lạm phát
- Tỷ lệ nợ của Chính phủ so với tổng sản phẩm trong nước
- Tỷ lệ nợ nước ngoài của quốc gia so với tổng sản phẩm trong nước
- Tỷ lệ thu từ thuế, phí, lệ phí trong ngân sách Nhà nước so với tổng thu ngân sách Nhà nước
- Tỷ suất lợi nhuận
- Valuables
- Value added tax
- Value of fixed assets
- Value of listed shares
- Value of transferred shares
- Viện trợ
- Volume of listed shares
- Volume of transferred shares
- Voluntary insurance
- Vốn chủ sở hữu
- Vốn cố định
- Vốn cổ phần
- Vốn điều lệ
- Vốn hỗ trợ phát triển chính thức
- Vốn lưu động
- Vốn pháp định
- Vốn sản xuất kinh doanh
- Working capital
Nông, lâm nghiệp và thủy sản
225- Agricultural cooperative
- Agricultural enterprise
- Agricultural farm
- Agricultural household
- Agricultural land
- Agricultural product
- Agricultural production
- Agricultural production land
- Agricultural seasons
- Agricultural services
- Annual crop land
- Annual crop planted area
- Aquacultural farm
- Aquaculture land
- Area damaged
- Area of existing/Available forest
- Area of monoculture
- Area of newly concentrated planted forest
- Area of regenerated forest area
- Area of water surface for aquaculture
- Area of water surface with the capacity of aquaculture
- Balance sheet of agricultural land
- Balance sheet of agricultural products
- Bảng cân đối đất nông nghiệp
- Bảng cân đối sản phẩm nông nghiệp
- Chi phí trung gian sản xuất lâm nghiệp
- Chi phí trung gian sản xuất nông nghiệp
- Chi phí trung gian sản xuất thủy sản
- Chủ rừng
- Công suất tàu thuyền khai thác hải sản
- Công trình thủy lợi
- Công trình thủy nông
- Continuous planting area
- Contracted forest area
- Cultivated area land
- Cultivated land
- Current capacity of irrigation structure
- Damaged forest area
- Degraded forest
- Dịch vụ lâm nghiệp
- Dịch vụ nông nghiệp
- Diện tích cây lâu năm
- Diện tích cây lâu năm cho sản phẩm
- Diện tích cây lâu năm trồng mới
- Diện tích cây lâu năm trong thời kỳ kiến thiết cơ bản
- Diện tích đất canh tác
- Diện tích gieo trồng cây hằng năm
- Diện tích gieo trồng cây hằng năm được tưới tiêu nước
- Diện tích gieo trồng được cơ giới hóa
- Diện tích gối vụ
- Diện tích mặt nước có khả năng nuôi trồng thủy sản
- Diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản
- Diện tích mất trắng
- Diện tích rừng bị thiệt hại
- Diện tích rừng được giao khoán
- Diện tích rừng hiện có
- Diện tích rừng khoanh nuôi tái sinh
- Diện tích rừng trồng mới tập trung
- Diện tích thu hoạch
- Diện tích trồng gối
- Diện tích trồng thuần
- Diện tích trồng trần
- Diện tích trồng xen
- Doanh nghiệp lâm nghiệp
- Doanh nghiệp nông nghiệp
- Doanh nghiệp thủy sản
- Đất canh tác
- Đất lâm nghiệp
- Đất nông nghiệp
- Đất nuôi trồng thủy sản
- Đất sản xuất nông nghiệp
- Đất trồng cây hằng năm
- Đất trồng cây lâu năm
- Economic forest
- Farm irrigation structure
- Fishery cooperative
- Fishery enterprise
- Fishery exploitation
- Fishery household
- Fishery production
- Fishing ground
- Forest
- Forest land
- Forest owner
- Forest product
- Forest reserves
- Forestry cooperative
- Forestry enterprise
- Forestry farm
- Forestry household
- Forestry production
- Forestry services
- Fortified canals and ditches
- Giá trị sản xuất lâm nghiệp
- Giá trị sản xuất nông nghiệp
- Giá trị sản xuất thủy sản
- Giá trị tăng thêm sản xuất lâm nghiệp
- Giá trị tăng thêm sản xuất nông nghiệp
- Giá trị tăng thêm sản xuất thủy sản
- Good Agricultural Practice
- Harvest perennial crop area
- Harvested area
- Hộ lâm nghiệp
- Hộ nông nghiệp
- Hộ thủy sản
- Hợp tác xã lâm nghiệp
- Hợp tác xã nông nghiệp
- Hợp tác xã thủy sản
- Intermediate consumption of agriculture production
- Intermediate consumption of fishery production
- Intermediate consumption of forestry production
- Irrigated and drained annual crop planted area
- Irrigation structure
- Kênh mương được kiên cố hóa
- Khai thác hải sản xa bờ
- Khai thác thủy sản
- Livestock product
- Mechanized planted area
- Mix-cropping area
- Mixed forest
- Năng lực hiện có của các công trình thủy lợi
- Năng lực mới tăng của các công trình thủy lợi
- Natural forest
- Net forest
- Newly increased capacity of irrigation structure
- Newly planted perennial crop area
- Ngư trường
- Number of boats exploiting seafood
- Number of boxes and rafts used for aquaculture
- Number of cattles
- Number of dispersedly planted forest trees
- Number of fishing ports
- Number of offshore fishing boats
- Number of poultries
- Number of rangers
- Offshore fishery
- Old forest
- Output of agriculture
- Output of fishery
- Output of fishery
- Output of forestry
- Perennial crop area
- Perennial crop area under growing period
- Perennial crop land
- Planted forest
- Post-harvest agricultural production losses
- Power capacity of fishing fleet
- power capacity of offshore fishing fleet
- Primary forest
- Primary product of agriculture
- Product of cultivation
- Production forest
- Production of agricultural commodities
- Production of agricultural crops
- Production of aquaculture
- Production of cereals
- Production of fishery exploitation
- Production of inland fishery exploitation
- Production of live weight meat
- Production of marine fishing
- Production of marine offshore sishing
- Production of powder root crops
- Protection forest
- Quy trình thực hành nông nghiệp tốt
- Raw breeding product
- Rừng
- Rừng đặc dụng
- Rừng già
- Rừng hỗn giao
- Rừng kiệt
- Rừng kinh tế
- Rừng nguyên sinh
- Rừng non
- Rừng phòng hộ
- Rừng sản xuất
- Rừng thuần
- Rừng trồng
- Rừng tự nhiên
- Sản lượng cây chất bột lấy củ
- Sản lượng cây nông nghiệp
- Sản lượng hải sản khai thác
- Sản lượng hải sản khai thác xa bờ
- Sản lượng lâm sản khai thác
- Sản lượng lâm sản thu nhặt
- Sản lượng lương thực có hạt
- Sản lượng nông sản hàng hóa
- Sản lượng nông sản hao hụt sau thu hoạch
- Sản lượng thịt hơi xuất chuồng
- Sản lượng thủy sản
- Sản lượng thủy sản khai thác
- Sản lượng thuỷ sản khai thác nội địa
- Sản lượng thuỷ sản nuôi trồng
- Sản phẩm chăn nuôi
- Sản phẩm chăn nuôi không qua giết mổ
- Sản phẩm lâm nghiệp
- Sản phẩm nông nghiệp
- Sản phẩm nông nghiệp chính
- Sản phẩm nông nghiệp phụ
- Sản phẩm trồng trọt
- Sản xuất lâm nghiệp
- Sản xuất nông nghiệp
- Sản xuất thủy sản
- Secondary product of agriculture
- Số cảng cá
- Số cây lâm nghiệp trồng phân tán
- Số kiểm lâm
- Số lồng bè nuôi trồng thủy sản
- Số lượng gia cầm
- Số lượng gia súc
- Số tàu thuyền khai thác hải sản
- Số tàu thuyền khai thác hải sản xa bờ
- Special-use forest
- Specialized cultivated area
- Thể tích lồng bè nuôi trồng thủy sản
- Trang trại lâm nghiệp
- Trang trại nông nghiệp
- Trang trại thủy sản
- Trữ lượng rừng
- Value added of agriculture production
- Value added of fishery production
- Value added of forestry production
- Volume of boxes and rafts used for aquaculture
- Vụ sản xuất trong nông nghiệp
- Yield of exploited forest products
- Young forest
Dân số, lao động và việc làm
305- Age
- Age at first birth
- Age heaping
- Age-specific death rate
- Age-specific fertility rate
- Aged population
- At working age
- Average age of death
- Average number of chooling years of population
- Average number of chooling years of population aged 15 and over
- Average population
- Bảng chết
- Bảng phân loại tiêu chuẩn nghề nghiệp quốc tế
- Bảng sống
- Bảng thống kê sinh tử
- Biến động dân số
- Birth interval
- Case of death
- Chất lượng dân số
- Child survival
- Children ever born
- Chủ hộ
- Civil registration/ Population registration
- Closed population
- Cơ cấu dân số
- Cơ cấu dân số vàng
- Cohort
- Công tác dân số
- Core household
- Crude birth rate
- Crude death rate
- Cumulative fertility rate
- Cường độ di cư
- Currently economically active population
- Dân số
- Dân số bình quân
- Dân số có việc làm
- Dân số dừng
- Dân số đóng
- Dân số già
- Dân số hoạt động kinh tế
- Dân số hoạt động kinh tế hiện tại
- Dân số hoạt động kinh tế thường xuyên
- Dân số học
- Dân số nam
- Dân số nông thôn
- Dân số nữ
- Dân số ổn định
- Dân số sống phụ thuộc
- Dân số thành thị
- Dân số trẻ
- Dân số trung bình
- Dân tộc
- Danh mục dân tộc quốc gia
- Danh mục nghề nghiệp quốc gia
- Death rate
- Demography
- Dependents population
- Di cư
- Divorce
- Duration of stay
- Duration of work
- Đăng ký dân số
- Độ tuổi
- Độ tuổi lao động
- Đoàn hệ
- Economic activity rate by sex
- Economic activity status of population
- Economically active population
- Education level
- Elementary occupations
- Employed population
- Employment
- Enrolment school
- Ethnic group
- Extended household
- Family panning
- Female population
- Fertility rate
- Fertility rate by period
- Formal education
- General fertility rate
- General fertility rate
- General population growth rate
- General population increase/decrease
- Gia đình hạt nhân
- Gia đình hạt nhân đơn
- Già hoá dân số
- Giáo dục chính quy
- Giới tính
- Gross reproduction rate
- Habitat
- Hệ số sống
- Hiện tượng tập trung tuổi
- Hộ
- Hộ dân cư
- Hộ gia đình
- Hộ hạt nhân
- Hộ hỗn hợp
- Hộ không phải là gia đình
- Hộ mở rộng
- Household
- Household head
- Household member
- In migration rate
- International standar classification of occupations
- Kế hoạch hoá gia đình
- Kết hôn
- Khoảng cách sinh
- Labour force
- Lao động đã qua đào tạo
- Lao động kỹ thuật
- Lao động phổ thông
- Life expectancy
- Life expectancy at birth
- Life table
- Literate
- Live birth
- Lực lượng lao động
- Lượng tăng giảm dân số chung
- Ly hôn
- Male population
- Marital status
- Marriage
- Mean age at birth
- Median age
- Median age at first marriage
- Migration
- Migratory population growth rate
- Mixed household
- Mortality level
- Mortality table
- Mức độ chết
- Mức sinh
- Mức sinh đầy đủ
- Mức sinh thay thế
- Mức sinh theo thời kỳ
- Mức sinh tích lũy
- National ethnic classification
- National occupation classification
- Natural population growth rate
- Net migration rate
- Net reproduction rate
- Ngoài độ tuổi lao động
- Người biết chữ
- Người mất việc làm
- Nguồn lao động
- Nhân khẩu
- Nhân khẩu học
- Nhân khẩu tạm trú
- Nhân khẩu tạm vắng
- Nhân khẩu thực tế thường trú
- Nhân khẩu thường trú
- Nhân khẩu thường trú tạm vắng
- Nigration intensity
- Nơi cư trú
- Nonfamily household
- Nuclear family/ Elementary family
- Number of deaths
- Number of dependents
- Number of discouraged workers at working age
- Number of divorces cases
- Number of employed
- Number of employees given with jobs
- Number of full-employment workers
- Number of full-time workers
- Number of live births
- Number of live births
- Number of marriages
- Number of overtime workers
- Number of part-time workers
- Number of persons losing working capacity
- Number of registerd unemployed person
- Number of underemployed workers
- Number of unemployed
- Number of workers doing vulnerable jobs
- Out migration rate
- Outside working age
- Percentage of the population aged 15 and over who can read and write
- period of bonus population
- Person losing job
- Phương trình cân bằng dân số
- Population
- Population
- Population aging
- Population balancing equation
- Population bonus
- Population changes
- Population momentum
- Population pyramid
- Population quality
- Population size
- Population structure
- Population work
- Present population
- Proportion married women using contraception methods
- Proportion of literate population aged 10 and over
- Proportion of literate population aged 15 and over
- Quan hệ với chủ hộ
- Quy mô dân số
- Relationship with household head
- Replacement-level fertility
- Reproductive health
- Resident person
- Rural population
- Sex ratio at birth
- Sex-specific labor force participation rate
- Sex/ Gender
- Single nuclear family
- Sinh đẻ có kế hoạch
- Số con hiện còn sống
- Số cuộc kết hôn
- Số lao động đăng ký việc làm
- Số lao động đang làm việc
- Số lao động đủ việc làm
- Số lao động được tạo việc làm
- Số lao động làm các công việc dễ bị tổn thương
- Số lao động làm việc đủ thời gian
- Số lao động làm việc không đủ thời gian
- Số lao động làm việc quá giờ
- Số lao động thiếu việc làm
- Số lao động trong độ tuổi lao động thoái chí
- Số năm đi học trung bình của dân số
- Số năm đi học trung bình của dân số từ 15 tuổi trở lên
- Số người chết
- Số người mất khả năng lao động
- Số người sống phụ thuộc
- Số người thất nghiệp
- Số nhân khẩu sống phụ thuộc
- Số sinh
- Số trẻ sinh ra sống
- Số vụ ly hôn
- Source of labour force
- Stable population
- Standards of national occupation skills
- Stationary population
- Sức khỏe sinh sản
- Surviving coefficient
- Sustainable work
- Tained worker
- Technical worker
- Temporary absent person
- Temporary present person
- Tháp dân số
- Tháp tuổi
- Thời gian cư trú
- Thời gian lao động
- Thời gian thất nghiệp
- Thời kỳ cơ cấu dân số vàng
- Tiêu chuẩn kỹ năng nghề quốc gia
- Tình trạng đi học
- Tình trạng hoạt động kinh tế của dân số
- Tình trạng hôn nhân
- Tổng số con đã sinh
- Tổng tỷ suất sinh
- Total fertility rate
- Triển vọng sống trung bình khi sinh
- Trình độ học vấn
- Trong độ tuổi lao động
- Trường hợp chết
- Trường hợp sinh ra sống
- Tuổi bình quân của người chết
- Tuổi sinh con bình quân
- Tuổi sinh con đầu lòng
- Tuổi thọ bình quân
- Tuổi thọ trung bình tính từ lúc sinh
- Tuổi trung bình của người chết
- Tuổi trung vị
- Tuổi trung vị kết hôn lần đầu
- Tỷ lệ dân số từ 10 tuổi trở lên biết chữ
- Tỷ lệ dân số từ 15 tuổi trở lên biết đọc biết viết
- Tỷ lệ dân số từ 15 tuổi trở lên biết chữ
- Tỷ lệ hoạt động kinh tế một số lý do nào đó. đặc trưng theo giới
- Tỷ lệ phụ nữ có chồng sử dụng biện pháp tránh thai
- Tỷ lệ tăng dân số chung
- Tỷ lệ tăng dân số cơ học
- Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên
- Tỷ lệ tham gia lực lượng lao động đặc trưng theo giới
- Tỷ số giới tính của trẻ em khi sinh
- Tỷ số giới tính khi sinh
- Tỷ suất chết
- Tỷ suất chết đặc trưng theo độ tuổi
- Tỷ suất chết thô
- Tỷ suất di cư thuần
- Tỷ suất nhập cư
- Tỷ suất sinh chung
- Tỷ suất sinh đặc trưng theo độ tuổi
- Tỷ suất sinh thô
- Tỷ suất tái sinh sản nguyên
- Tỷ suất tái sinh sản tinh
- Tỷ suất tăng dân số chung
- Tỷ suất tăng dân số tự nhiên
- Tỷ suất xuất cư
- Unemployment duration
- Urban population
- Usual resident person
- Usually active population
- Vị thế việc làm
- Việc làm
- Việc làm bền vững
- Vital statistics record
- Work status
- Working age
- Xung lượng dân số
- Young population
Giáo dục và đào tạo
157- Bảng phân loại tiêu chuẩn giáo dục quốc tế
- Cao đẳng nghề
- Cấp học
- Chỉ số giáo dục cho tất cả
- Class
- Classroom
- Cơ sở giáo dục và đào tạo dân lập
- Cơ sở giáo dục và đào tạo không thuộc loại hình trường học
- Cơ sở giáo dục và đào tạo thuộc Hệ thống giáo dục quốc dân
- Cơ sở giáo dục và đào tạo tư thục
- Continuing education
- Danh mục giáo dục và đào tạo quốc gia
- Đào tạo nghề
- Education and training establishment belonging to national education system
- Education for All Development Index “EDI”
- Education level
- General education
- Giáo dục đại học và sau đại học
- Giáo dục mầm non
- Giáo dục nghề nghiệp
- Giáo dục phổ thông
- Giáo dục thường xuyên
- Giáo dục tiểu học
- Giáo dục trung học cơ sở
- Giáo dục trung học phổ thông
- Hệ thống giáo dục quốc dân
- Higher education and postgraduate education
- International standard classification of education
- Learner
- Lớp học
- Lower secondary shool/Middle school/Junior high school
- Năm học
- National education and training classification
- National education system
- Người đi học
- Người học
- Nhà giáo
- Nhà trường
- Non-school education and training establishment
- Number of children attending kindergartens
- Number of children attending nurseries
- Number of classes of creches/nursery classes
- Number of classes of general education
- Number of classrooms of creches/nursery classrooms
- Number of classrooms of general education
- Number of distributive education institutions
- Number of general education institutions
- Number of general education repetitions
- Number of graduates from universities and colleges
- Number of graduates from vocational schools
- Number of graduates of professional secondarry schools
- Number of master students
- Number of newly-enrolled master students
- Number of newly-enrolled post-graduates
- Number of newly-enrolled pupils of professional secondary schools
- Number of newly-enrolled students
- Number of newly-enrolled vocational pupils
- Number of oversea students in Vietnam
- Number of post-graduates
- Number of post-graduates successfully completed Ph.D programs
- Number of pre-school/kindergartens/nursey schools
- Number of preschool education tearchers
- Number of professional educational institutions
- Number of professional secondary schools
- Number of professional secondary schools
- Number of pupils of general education
- Number of pupils of general education changing education levels
- Number of pupils of general education dropping out of an education level
- Number of pupils of general education dropping out of school
- Number of pupils of general education passing grade
- Number of pupils of general education successfully completed an education level
- Number of pupils of net school enrollment
- Number of pupils of professional secondarry schools
- Number of student successfully completed master courses
- Number of students
- Number of students
- Number of students abroad
- Number of teachers
- Number of teachers getting academic distinction
- Number of teachers getting academic title
- Number of teachers hornored with the titles
- Number of teachers of general education
- Number of teachers of professional secondary schools
- Number of tertiary education institutions
- Number of tertiary education lecturers
- Number of vocational pupils
- Number of vocational training teachers
- Phòng học
- Preshool education
- Primary education
- Primary vocational training
- Private education and training establishment
- Private education and training establishment
- Professional secondary schools
- School
- School year
- Secondary vocational training
- Sơ cấp nghề
- Số cơ sở đào tạo nghề
- Số cơ sở giáo dục chuyên nghiệp
- Số cơ sở giáo dục đại học và sau đại học
- Số cơ sở giáo dục mầm non
- Số cơ sở giáo dục phổ thông
- Số giảng viên đại học và sau đại học
- Số giảng viên, giáo viên đào tạo nghề
- Số giáo viên mầm non
- Số giáo viên phổ thông
- Số giáo viên trung cấp chuyên nghiệp
- Số học sinh đi học đúng tuổi phổ thông
- Số học sinh phổ thông
- Số học sinh phổ thông bỏ cấp học
- Số học sinh phổ thông bỏ học
- Số học sinh phổ thông chuyển cấp học
- Số học sinh phổ thông hoàn thành cấp học
- Số học sinh phổ thông lên lớp
- Số học sinh phổ thông lưu ban
- Số học sinh trung cấp chuyên nghiệp
- Số học sinh trung cấp chuyên nghiệp tốt nghiệp
- Số học sinh trung cấp chuyên nghiệp tuyển mới
- Số học viên đào tạo thạc sĩ
- Số học viên đào tạo thạc sĩ tuyển mới
- Số học viên hoàn thành chương trình đào tạo thạc sĩ
- Số lớp học phổ thông
- Số lớp mầm non
- Số nghiên cứu sinh
- Số nghiên cứu sinh hoàn thành chương trình đào tạo tiến sĩ
- Số nghiên cứu sinh tuyển mới
- Số người đi học
- Số người đi học ở nước ngoài
- Số người nước ngoài đến học
- Số nhà giáo
- Số nhà giáo có học hàm
- Số nhà giáo có học vị
- Số nhà giáo được phong tặng danh hiệu
- Số phòng học mầm non
- Số phòng học phổ thông
- Số sinh viên cao đẳng, đại học
- Số sinh viên cao đẳng, đại học tốt nghiệp
- Số sinh viên cao đẳng, đại học tuyển mới
- Số sinh viên, học sinh học nghề
- Số sinh viên, học sinh học nghề tốt nghiệp
- Số sinh viên, học sinh học nghề tuyển mới
- Số trẻ em đi mẫu giáo
- Số trẻ em đi nhà trẻ
- Số trường trung cấp chuyên nghiệp
- Teacher
- Tertiary vocational education
- Tổng số chi cho giáo dục và đào tạo của các hộ gia đình
- Tổng số chi cho sự nghiệp giáo dục và đào tạo của quốc gia
- Total expenditure on education and training activities of households
- Total expenditure on education and training activities of the country
- Trung cấp chuyên nghiệp
- Trung cấp nghề
- Trường học
- Upper secondary school/High school
- Vocational education
- Vocational training
Khoa học và công nghệ
140- Activity in standard field
- Bí quyết kỹ thuật
- Cải tiến kỹ thuật
- Chi cho đổi mới công nghệ bình quân một doanh nghiệp
- Chỉ số công nghệ cao
- Chỉ số đổi mới
- Chỉ số sẵn sàng điện tử
- Chỉ số sẵn sàng nối mạng
- Chỉ số sẵn sàng phát triển và ứng dụng công nghệ thông tin
- Chỉ số sáng tạo toàn cầu
- Chỉ số thành tựu khoa học công nghệ
- Chỉ số trình độ công nghệ
- Chợ công nghệ, hội chợ công nghệ, triển lãm công nghệ, trung tâm giao dịch công nghệ
- Chương trình khoa học và công nghệ
- Chuyển giao công nghệ
- Công nghệ
- Công nghệ cao
- Creative innocation
- Dự án khoa học và công nghệ
- Dự án sản xuất thử nghiệm
- Đề tài khoa học và công nghệ
- Đổi mới sáng tạo
- E-Readiness Index/Electronic readiness index
- Expenditure on technological innovation per enterprise
- Experimental development
- Giá trị mua, bán công nghệ
- Giá trị mua, bán quyền sử dụng sáng chế
- Giải pháp hữu ích
- Global innovation index
- High technology
- High technology incubator
- High technology index
- High-tech zone
- Hoạt động khoa học và công nghệ
- Hoạt động trong lĩnh vực quy chuẩn kỹ thuật
- Hoạt động trong lĩnh vực tiêu chuẩn
- ICT index
- Innocation index
- Invention
- Khoa học
- Khu công nghệ cao
- National standards
- National technical regulations
- Network Readiness Index
- Nghiên cứu khoa học
- Nghiên cứu và triển khai
- Number of applied inventions
- Number of complete scientific and technological project and programs
- Number of completed inventions
- Number of general national technical regulations promulgated
- Number of initiatives, technical innovation, rationalization of production and creative innovation applied
- Number of initiatives, technical innovation, rationalization of production and creative innovation proposed
- Number of initiatives, technical innovation, rationalization of production and creative innovation recognized
- Number of invention provided with copyright
- Number of national standards published
- Number of persons working in science and technology
- Number of persons working in science and technology per 10,000 people
- Number of science and technology awards
- Number of scientific and technological organizations
- Number of scientific and technological projects and programs in application
- Number of scientific and technological projects and programs in research
- Number of scientists got academic distinction working in science and technology got diploma
- Number of technology fairs and technology exhibitions held
- Number of technology markets and technology transaction centers
- Number of units applying quality standards
- Number of visits to technology markets, technology transaction center, technology fairs and technology exhibitions
- Percentage of complete scientific and technological essays, projects and programs
- Percentage of enterprise expenditure on technological innovation in total of national expenditure on science and technology activities
- Percentage of graduates in total persons participating in science and technology
- Percentage of initiatives, technical innovation, rationalization of production and creative innovation recognized
- Phát triển công nghệ
- Pilot production project
- Promotion of technology transfer
- Quality management
- Quality standards
- Quản lý chất lượng
- Quy chuẩn kỹ thuật
- Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia
- Ratio of national expenditure on science and technology to GDP
- Research and development
- Sáng chế
- Science
- Scientific and technological activity
- Scientific and technological potential
- Scientific and technological program
- Scientific and technological progress
- Scientific and technological project
- Scientific and technological project
- Scientific research
- Số chợ công nghệ, trung tâm giao dịch công nghệ
- Số đề tài, dự án, chương trình nghiên cứu khoa học và công nghệ đưa vào áp dụng
- Số đề tài, dự án, chương trình nghiên cứu khoa học và công nghệ hoàn thành
- Số đề tài, dự án, chương trình nghiên cứu khoa học và công nghệ triển khai nghiên cứu
- Số đơn vị áp dụng tiêu chuẩn chất lượng
- Số giải thưởng khoa học và công nghệ được trao tặng
- Số lần tổ chức hội chợ công nghệ, triển lãm công nghệ
- Số lượt người đến chợ công nghệ, trung tâm giao dịch công nghệ, hội chợ công nghệ và triển lãm công nghệ
- Số người làm khoa học và công nghệ
- Số người làm khoa học và công nghệ bình quân một vạn dân
- Số người làm khoa học và công nghệ có học vị
- Số quy chuẩn kỹ thuật quốc gia được ban hành
- Số sáng chế đưa vào áp dụng
- Số sáng chế được cấp Bằng bảo hộ
- Số sáng chế hoàn thành
- Số sáng kiến, cải tiến kỹ thuật, hợp lý hóa sản xuất, đổi mới sáng tạo đưa vào áp dụng
- Số sáng kiến, cải tiến kỹ thuật, hợp lý hóa sản xuất, đổi mới sáng tạo được công nhận
- Số sáng kiến, cải tiến kỹ thuật, hợp lý hóa sản xuất, đổi mới sáng tạo được đề xuất
- Số tiêu chuẩn quốc gia được công bố
- Số tổ chức khoa học và công nghệ
- Standards
- Technical innovation
- Technical know-how
- Technical regulation
- Technical regulation activities
- Technological achievement index (TAI)
- Technological development
- Technology
- Technology level index
- Technology market, technology fair, technology exhibition, technology transaction center
- Technology transfer
- Tiềm lực khoa học và công nghệ
- Tiến bộ khoa học và công nghệ
- Tiêu chuẩn
- Tiêu chuẩn chất lượng
- Tiêu chuẩn quốc gia
- Tổng số chi cho đổi mới công nghệ của các doanh nghiệp
- Tổng số chi cho hoạt động khoa học và công nghệ của quốc gia
- Total expenditure on scientific and technological activities of the country
- Total expenditure on technological innovation of enterprises
- Triển khai thực nghiệm
- Tỷ lệ chi cho đổi mới công nghệ của doanh nghiệp trong tổng số chi cho hoạt động khoa học và công nghệ của quốc gia
- Tỷ lệ chi cho hoạt động khoa học công nghệ của quốc gia so với tổng sản phẩm trong nước
- Tỷ lệ đề tài, dự án, chương trình nghiên cứu khoa học và công nghệ hoàn thành
- Tỷ lệ người có học vị trong tổng số người làm khoa học và công nghệ
- Tỷ lệ sáng kiến, cải tiến kỹ thuật, hợp lý hóa sản xuất, đổi mới sáng tạo được công nhận
- Ươm tạo công nghệ cao
- Useful solution
- Value of purchased/sold patent copyright
- Value of purchased/sold technology
- Xúc tiến chuyển giao công nghệ
Văn hóa, thông tin và thể dục thể thao
197- Art performance
- Báo chí
- Bảo tàng
- Belief activities
- Biểu diễn nghệ thuật
- Chi cho sự nghiệp văn hóa, thông tin và thể dục thể thao của quốc gia bình quân đầu người
- Chủ sở hữu phim
- Culture
- Culture heritage
- Di sản tự nhiên
- Di sản văn hóa
- Di sản văn hóa phi vật thể
- Di sản văn hóa vật thể
- Điện ảnh
- E-publication
- Festival
- Film owner
- Flim
- Hoạt động điện ảnh
- Hoạt động thể dục thể thao
- Hoạt động tín ngưỡng
- Hoạt động tôn giáo
- Household expenditure on culture, information, sport and physical activities per capita
- Intangible culture heritage
- Lễ hội
- Library
- Movie/ Motion Picture
- Movie/ Motion picture activity
- Museum
- National expenditure on cultural, infor
- Natural heritage
- Number of art show establishments
- Number of art shows
- Number of belief establishments
- Number of broadcasting hours of radio programs
- Number of broadcasting hours of television programs
- Number of broadcasting radio hours
- Number of broadcasting television hours
- Number of cinemas
- Number of cinemas
- Number of cultural arts workers honored with the titles
- Number of cultural houses, cultural centers
- Number of entries for library services
- Number of entries for library services per 10.000 people
- Number of entries to art shows
- Number of entries to art shows per 10.000 people
- Number of entries to cinemas
- Number of entries to cinemas per 10.000 people
- Number of entries to festivals
- Number of entries to festivals per 10.000 people
- Number of entries to sport and physical performances and competitions
- Number of entries to sport and physical performances and competitions per 10.000 people
- Number of festivals held
- Number of film copies produced
- Number of films disseminated
- Number of films produced
- Number of followers of a religion
- Number of high level athletes
- Number of international sport medals
- Number of journalists
- Number of libraries
- Number of members of public cultural and art clubs
- Number of museum visitors
- Number of museum visitors per 10.000 people
- Number of museums
- Number of national and international sport records achieved
- Number of nationally ranked monuments
- Number of nationally ranked special monuments
- Number of people regularly doing exercises
- Number of press agencies
- Number of professional actors and actresses
- Number of professional art performance units
- Number of professional athletes
- Number of professional referees
- Number of professional sport clubs
- Number of professional sport coaches
- Number of provincially ranked monuments
- Number of public cultural/art clubs
- Number of public sport and physical clubs
- Number of public sport and physical clubs
- Number of published book copies
- Number of published book titles
- Number of publishing houses
- Number of puplished newspapers and magazines
- Number of puplished newspapers and magazines copies
- Number of radio programs
- Number of radio stations
- Number of ranked monuments
- Number of ranked monuments per natural area unit
- Number of recognized world cultural heritages
- Number of religious establishments
- Number of religious organizations
- Number of sport and physical structures
- Number of sport facilities
- Number of studios
- Number of television programs
- Number of television stations
- Number of theaters
- Percentage of followers of a religion
- Percentage of people having regular sport and physical practices
- Phát hành
- Phim
- Proportion of expenditure on cultural, information, sports and physical activities to total expenditure of households
- Proportion of household expenditure on culture, information, sports and physical activities to total expenditure on cultural, information, sports and physical activities of the country
- Publication
- Publishing
- Ratio of national expenditure on culture, information, sports and physical to GDP
- Release
- Religious activities
- Số bản báo, tạp chí in được xuất bản
- Số bản phim sản xuất
- Số bản sách in được xuất bản
- Số báo, tạp chí xuất bản
- Số bộ phim được phổ biến
- Số bộ phim sản xuất
- Số buổi biểu diễn nghệ thuật
- Số câu lạc bộ thể dục thể thao quần chúng
- Số câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp
- Số câu lạc bộ văn hóa nghệ thuật quần chúng
- Số chương trình phát thanh
- Số chương trình truyền hình
- Số cơ quan báo chí
- Số cơ sở bảo tàng
- Số cơ sở chiếu phim
- Số cơ sở điện ảnh
- Số cơ sở thể thao
- Số cơ sở thư viện
- Số cơ sở tín ngưỡng
- Số cơ sở tổ chức biểu diễn nghệ thuật
- Số cơ sở tôn giáo
- Số công trình thể dục thể thao
- Số di sản văn hóa thế giới được công nhận
- Số di tích được xếp hạng
- Số di tích được xếp hạng bình quân một đơn vị diện tích tự nhiên
- Số di tích xếp hạng cấp quốc gia
- Số di tích xếp hạng cấp quốc gia đặc biệt
- Số di tích xếp hạng cấp tỉnh
- Số diễn viên chuyên nghiệp
- Số đài phát thanh
- Số đầu sách xuất bản
- Số đơn vị nghệ thuật biểu diễn chuyên nghiệp
- Số giờ chương trình phát thanh
- Số giờ chương trình truyền hình
- Số giờ phát sóng phát thanh
- Số giờ phát sóng truyền hình
- Số hội viên câu lạc bộ thể dục thể thao quần chúng
- Số hội viên câu lạc bộ văn hóa nghệ thuật quần chúng
- Số huấn luyện viên thể thao chuyên nghiệp
- Số huy chương thi đấu thể thao quốc tế
- Số kỷ lục thể thao quốc gia, quốc tế được xác lập
- Số lễ hội được tổ chức
- Số lượt người tham dự lễ hội
- Số lượt người tham dự lễ hội bình quân một vạn dân
- Số lượt người tham quan bảo tàng
- Số lượt người tham quan bảo tàng bình quân một vạn dân
- Số lượt người thư viện phục vụ
- Số lượt người thư viện phục vụ bình quân một vạn dân
- Số lượt người xem biểu diễn nghệ thuật
- Số lượt người xem biểu diễn nghệ thuật bình quân một vạn dân
- Số lượt người xem biểu diễn, thi đấu thể dục thể thao
- Số lượt người xem biểu diễn, thi đấu thể dục thể thao bình quân một vạn dân
- Số lượt người xem chiếu phim
- Số lượt người xem chiếu phim bình quân một vạn dân
- Số người hoạt động văn hóa nghệ thuật được phong tặng danh hiệu
- Số người tập luyện thể dục thể thao thường xuyên
- Số nhà báo
- Số nhà hát
- Số nhà văn hóa, trung tâm văn hóa
- Số nhà xuất bản
- Số rạp chiếu phim
- Số rạp hát
- Số tín đồ của một tôn giáo
- Số tổ chức tôn giáo
- Số trọng tài chuyên nghiệp
- Số vận động viên chuyên nghiệp
- Số vận động viên đẳng cấp cao
- Sport and physical activity
- Tác phẩm điện ảnh
- Tangible culture heritage
- The press
- Thời gian tham gia các hoạt động văn hóa, thể dục thể thao bình quân một người mỗi ngày
- Thư viện
- Time on participating in cultural, sport and physical activities per capita
- Tổng số chi cho sự nghiệp văn hóa, thông tin và thể dục thể thao của quốc gia
- Tổng số chi cho văn hóa, thông tin và thể dục thể thao của các hộ gia đình
- Total expenditure on culture, information, sport and physical activities of households
- Total expenditure on culture, information, sport and physical activities of the country
- Tỷ lệ chi cho sự nghiệp văn hóa, thông tin và thể dục thể thao của quốc gia so với tổng sản phẩm trong nước
- Tỷ lệ chi cho văn hóa, thông tin và thể dục thể thao của các hộ gia đình trong tổng số chỉ cho nghiệp văn hóa, thông tin và thể dục thể thao của quốc gia
- Tỷ lệ chi cho văn hóa, thông tin và thể dục thể thao trong tổng số chi tiêu của các hộ gia đình
- Tỷ lệ dân số tập luyện thể dục thể thao thường xuyên
- Tỷ lệ tín đồ của một tôn giáo
- Văn hóa
- Work of movie
- Xuất bản
- Xuất bản phẩm
- Xuất bản phẩm điện tử
Y tế và chăm sóc sức khỏe cộng đồng
199- Bác sĩ gia đình
- Bệnh nghề nghiệp
- Body mass index
- Capacity utilization rate of hospital beds
- Chi cho sự nghiệp y tế của quốc gia bình quân đầu người
- Chi cho y tế bình quân đầu người của hộ gia đình
- Chỉ số bao phủ y tế toàn dân
- Chỉ số đánh giá chính sách y tế y
- Chỉ số đánh giá hệ thống thông tin y tế
- Chỉ số khối cơ thể
- Chi tiêu công cho y tế bình quân đầu người
- Chữa bệnh
- Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
- Cơ sở kinh doanh thuốc
- Công suất sử dụng giường bệnh
- Deathrate from 10 most prevalent diseases
- Dược
- Expenditure on public health activities per capita
- Family doctor
- Functional foods
- Health
- Health activities
- Health information index
- Health policy index
- Herbalist / Herb doctor
- Hoạt động y tế
- Household expenditure on public health per capita
- Khám bệnh
- Kinh doanh thuốc
- Lương y
- Medical business establishment
- Medical examination
- Medical examination and treatment establishment
- Medical treatment
- Medicine
- Mortality rate causes by infectious diseases
- National expenditure on public health activity per capita
- Người bệnh
- Người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền
- Người hành nghề dược
- Người hành nghề khám bệnh, chữa bệnh
- Number of cases infected by top ten prevalent diseases
- Number of cases infected by top ten prevalent diseases per 10.000 people
- Number of deaths from epidemic disease
- Number of deaths from epidemic disease per 10.000 people
- Number of deaths from ten most prevalent diseases
- Number of deaths from ten most prevalent diseases per 10.000 people
- Number of deaths of occupational diseases
- Number of doctors are granted title
- Number of doctors got academic title
- Number of doctors got diploma
- Number of doctors per 10.000 people
- Number of epidemic infected cases
- Number of epidemic infected cases per 10.000 people
- Number of foreign patients seeing the doctor in Vietnam
- Number of health establishments
- Number of health establishments per 10.000 people
- Number of health staffs per 10.000 people
- Number of health workers/staffs
- Number of malnourished under-five chilren
- Number of medical practitioners
- Number of medical practitioners per 10.000 people
- Number of patient beds
- Number of patient beds per 10.000 people
- Number of patients seeing the doctor
- Number of patients seeing the doctor abroad
- Number of patients seeing the doctor per 10.000 people
- Number of patients treated at health establishments
- Number of persons suffering from occupational diseases
- Number of retail pharmacies per 10.000 people
- Number of treatment days of inpatient per treatment course
- Number of under-fifteen children died of vaccinated diseases
- Number of under-fifteen children suffering from vaccinated diseases
- Occupational disease
- Oriental medicine
- Patient
- Percentage of doctors getting academic title in total of doctors
- Percentage of doctors getting diploma in total of doctors
- Percentage of doctors getting title in total of doctors
- Percentage of expenditure on healthcare in total household expenditure
- Percentage of fully vaccinated infants
- Percentage of health establishments at communes, wards and towns having doctors
- Percentage of health establishments at communes, wards and towns having midwife or obstetrical physicians
- Percentage of household expenditure on healthcare activities in total expenditure on public health activities of the country
- Percentage of infants suffering from transmitted diseases in pregnancy
- Percentage of infants with birth defects
- Percentage of overweight, obese children
- Percentage of people suffering from occupational diseases
- Percentage of population with health insurance
- Percentage of pregnant women accessing to healthcare and prevention services of transmitted diseases from mother to child
- Percentage of pregnant women are examined after parturition
- percentage of pregnant women with full antenatal examination
- Percentage of public expenditure on healthcare in total national expenditure on healthcare activities
- Percentage of stunted under-five children
- Percentage of turns of inpatients treated at health establishments
- Percentage of turns of patients treated at health establishments with health insurance
- Percentage of under-fifteen children died of vaccinated diseases
- Percentage of under-fifteen children suffering from vaccinated diseases
- Percentage of under-five children with height-for-age malnutrition
- Percentage of under-five children with marasmus
- Percentage of under-five children with weight-for- height malnutrition
- Percentage of under-five children with weight-for-age malnutrition
- Percentage of under-five underweight children
- Percentage of villages with health worker
- Person with traditional remedy
- Pharmaceutical practician / Pharmaceutical practitioner
- Pharmacy
- Pharmacy Businees
- Phòng bệnh
- Practitioner of medical examination and treatment
- Prevention of disease
- Proportion of assisted delivery cases
- Proportion of infants having weight under 2500 grammes
- Proportion of population with access to essential medicines
- Proportion of population with access to primary health care services
- Rate of malnourished children under age five
- Ratio of national expenditure on healthcare to GDP
- Số bác sĩ bình quân một vạn dân
- Số ca mắc bệnh thuộc mười bệnh, nhóm bệnh mắc cao nhất
- Số ca mắc bệnh thuộc mười bệnh, nhóm bệnh mắc cao nhất bình quân một vạn dân
- Số ca mắc các bệnh truyền nhiễm gây dịch
- Số ca mắc các bệnh truyền nhiễm gây dịch bình quân một vạn dân
- Số cơ sở bán lẻ thuốc bình quân một vạn dân
- Số cơ sở y tế
- Số cơ sở y tế bình quân một vạn dân
- Số giường bệnh
- Số giường bệnh bình quân một vạn dân
- Số lượt người bệnh điều trị tại các cơ sở y tế
- Số lượt người khám bệnh
- Số lượt người khám bệnh bình quân một vạn dân
- Số lượt người nước ngoài đến khám bệnh, chữa bệnh
- Số lượt người ra nước ngoài khám bệnh, chữa bệnh
- Số ngày điều trị nội trú bình quân một đợt điều trị của người bệnh
- Số người chết do bệnh nghề nghiệp
- Số người mắc bệnh nghề nghiệp
- Số nhân lực y tế
- Số nhân lực y tế bình quân một vạn dân
- Số thầy thuốc
- Số thầy thuốc bình quân một vạn dân
- Số thầy thuốc có học hàm
- Số thầy thuốc có học vị
- Số thầy thuốc được phong tặng danh hiệu
- Số trẻ em dưới 15 tuổi chết do các bệnh có vắc xin phòng bệnh
- Số trẻ em dưới 15 tuổi mắc các bệnh có vắc xin phòng bệnh
- Số trẻ em dưới 5 tuổi suy dinh dưỡng
- Số trường hợp chết do các bệnh truyền nhiễm gây dịch
- Số trường hợp chết do các bệnh truyền nhiễm gây dịch bình quân một vạn dân
- Số trường hợp chết thuộc mười bệnh, nhóm bệnh mắc cao nhất
- Số trường hợp chết thuộc mười bệnh, nhóm bệnh mắc cao nhất bình quân một vạn dân
- Thực phẩm chức năng
- Thuốc
- Thuốc Đông y
- Thuốc y học cổ truyền
- Tổng số chi cho sự nghiệp y tế của quốc gia
- Tổng số chi cho y tế của các hộ gia đình
- Tổng số chi tiêu công cho y tế
- Total expenditure on healthcare activities of households
- Total expenditure on public health of the country
- Total public expenditure on health
- Traditional Medicine
- Tỷ lệ ca đẻ có trợ giúp y của y tế
- Tỷ lệ chết do các bệnh truyền nhiễm gây dịch
- Tỷ lệ chết thuộc mười bệnh, nhóm bệnh mắc cao nhất
- Tỷ lệ chi cho sự nghiệp y tế của quốc gia so với tổng sản phẩm trong nước
- Tỷ lệ chi cho y tế của các hộ gia đình trong tổng số chi cho sự nghiệp y tế của quốc gia
- Tỷ lệ chi cho y tế trong tổng số chi tiêu của các hộ gia đình
- Tỷ lệ chi tiêu công cho y tế trong tổng số chi cho sự nghiệp y tế của quốc gia
- Tỷ lệ dân số có thẻ bảo hiểm y tế
- Tỷ lệ dân số được tiếp cận các loại thuốc thiết yếu
- Tỷ lệ dân số được tiếp cận dịch vụ chăm sóc sức khỏe ban đầu
- Tỷ lệ lượt người bệnh có bảo hiểm y tế điều trị tại các cơ sở y tế
- Tỷ lệ lượt người bệnh điều trị nội trú tại các cơ sở y tế
- Tỷ lệ người mắc bệnh nghề nghiệp
- Tỷ lệ người trưởng thành thừa cân, béo phì
- Tỷ lệ phụ nữ mang thai được tiếp cận dịch vụ chăm sóc và dự phòng các bệnh lây truyền từ mẹ sang con
- Tỷ lệ sản phụ được khám sau sinh
- Tỷ lệ sản phụ khám thai đủ số lần quy định
- Tỷ lệ thầy thuốc có học hàm trong tổng số thầy thuốc
- Tỷ lệ thầy thuốc có học vị trong tổng số thầy thuốc
- Tỷ lệ thầy thuốc được phong tặng danh hiệu trong tổng số thầy thuốc
- Tỷ lệ thôn bản có nhân viên y tế
- Tỷ lệ trạm y tế xã, phường, thị trấn có bác sĩ
- Tỷ lệ trạm y tế xã, phường, thị trấn có hộ sinh viên hoặc y sĩ sản nhi
- Tỷ lệ trẻ em dưới 1 tuổi được tiêm chủng đủ các loại vắc xin phòng bệnh
- Tỷ lệ trẻ em dưới 15 tuổi chết do các bệnh có vắc xin phòng bệnh
- Tỷ lệ trẻ em dưới 15 tuổi mắc các bệnh có vắc xin phòng bệnh
- Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi suy dinh dưỡng
- Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi suy dinh dưỡng cân nặng theo chiều cao
- Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi suy dinh dưỡng cân nặng theo tuổi
- Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi suy dinh dưỡng chiều cao theo tuổi
- Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi suy dinh dưỡng thể gầy còm
- Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi suy dinh dưỡng thể nhẹ cân
- Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi suy dinh dưỡng thể thấp còi
- Tỷ lệ trẻ em sơ sinh bị các bệnh do mẹ lây truyền trong thời kỳ mang thai
- Tỷ lệ trẻ em thừa cân, béo phì
- Tỷ lệ trẻ sơ sinh bị khuyết tật bẩm sinh
- Tỷ lệ trẻ sơ sinh có trọng lượng dưới 2500 gam
- Universal health coverage
- Y tế
Tư pháp và trật tự an ninh xã hội
180- An toàn giao thông
- An toàn lao động
- An toàn thông tin
- An toàn thực phẩm
- Bạo lực gia đình
- Bổ trợ tư pháp
- Case
- Chỉ số nhận thức về tham nhũng
- Common Law
- Complaint
- Công chứng
- Corruption
- Corruption perceptions index
- Crime
- Customary Law
- Dịch vụ pháp lý
- Dịch vụ pháp lý củaluật sư
- Domestic violence
- Drug addiction
- Food poisoning
- Food safety
- Hệ thống hóa pháp luật
- Hoạt động tư pháp
- Information security
- Judicial activities
- Judicial assistance
- Justice
- Khiếu nại
- Law
- Lawyers’ legal services
- Legal documents
- Legal documents
- Legal documents of law application
- Legal services
- Legal systematization
- Nghiện ma túy
- Ngộ độc thực phẩm
- Notary
- Number of arrestees
- Number of cases injured by fires or explodes
- Number of cases injured by traffic accidents
- Number of cases of declaration and handing of weapons, explosives and supporting tools
- Number of cases of food poisoning
- Number of cases of food poisoning per 10.000 people
- Number of cases with completed trial
- Number of civil cases becoming lawsuits
- Number of complainants
- Number of complainants handled
- Number of complainants solved
- Number of criminal cases prosecuted
- Number of customers received legal consultation
- Number of deaths due to occupational accidents
- Number of deaths of fires or explodes
- Number of deaths of food poisoning
- Number of defendents of civil cases
- Number of detected cases of corruption
- Number of detected cases of information security violation
- Number of domestic violence cases detected
- Number of domestic violence victims reported
- Number of domestic violence victims reported per 10.000 people
- Number of drug addicts
- Number of drug addicts per 10.000 people
- Number of drug addicts undergoing detoxification
- Number of enforced cases
- Number of fires or explosion
- Number of food poisoning cases
- Number of grassroots reconcilers
- Number of grassroots reconciliation cases
- Number of grassroots reconciliation teams
- Number of handled cases
- Number of handled cases of information security violation
- Number of judges
- Number of lawyers
- Number of lawyers per 10.000 people
- Number of legal documents
- Number of legal propagators
- Number of legal reporters
- Number of legally ussued documents for dissemination and education
- Number of notaries
- Number of notaries per 10.000 people
- Number of occupational accidents
- Number of offenders
- Number of offenders in punishment
- Number of offenders in punishment per 10.000 people
- Number of people committed domestic violence are advised and addressed
- Number of people injured due to work accident
- Number of persons died/deaths of traffic accidents
- Number of persons involved of civil cases
- Number of procurator fiscals
- Number of successful grassroots reconciliation cases
- Number of traffic accidents
- Number of unsuccessful grassroots reconciliation cases
- Number of violation cases of management and use of weapons, explosives and supporting tools detected
- Number of violation cases of management and use of weapons, explosives and supporting tools handled
- Occupational safety
- Percentage of cases enforced
- Percentage of cases with completed trial
- Percentage of corruption cases are handled
- Percentage of drug addicts conducting drug detoxification
- Percentage of information security breach cases handled
- Percentage of successful grassroots reconciliation cases
- Percentage of unsuccessful grassroots reconciliation cases
- Pháp luật
- Pháp luật án lệ
- Pháp luật tập quán
- Property damage due to fires or explodes
- Rate of complaint solution
- Số báo cáo viên pháp luật
- Số bị can
- Số bị đơn án dân sự
- Số công chứng viên
- Số công chứng viên bình quân một vạn dân
- Số đương sự án dân sự
- Số hòa giải viên cơ sở
- Số khiếu nại được giải quyết
- Số khiếu nại được thụ lý
- Số kiểm sát viên
- Số luật sư
- Số luật sư bình quân một vạn dân
- Số lượt nạn nhân bị bạo lực gia đình được phát hiện
- Số lượt nạn nhân bị bạo lực gia đình được phát hiện bình quân một vạn dân
- Số lượt người bị ngộ độc thực phẩm
- Số lượt người bị ngộ độc thực phẩm bình quân một vạn dân
- Số lượt người có hành vi bạo lực gia đình được tư vấn, góp ý, xử lý
- Số lượt người được trợ giúp pháp lý
- Số lượt người khiếu nại
- Số người bị thương do cháy nổ
- Số người bị thương do tai nạn giao thông
- Số người bị thương do tai nạn lao động
- Số người cai nghiện ma túy
- Số người chết do cháy nổ
- Số người chết do ngộ độc thực phẩm
- Số người chết do tai nạn giao thông
- Số người chết do tai nạn lao động
- Số người nghiện ma túy
- Số người nghiện ma túy vạn dân bình quân một vạn dân
- Số phạm nhân
- Số phạm nhân đang chịu hình phạt
- Số phạm nhân đang chịu hình phạt bình quân một vạn dân
- Số tài liệu phổ biến, giáo dục pháp luật phát hành
- Số thẩm phán
- Số tổ hòa giải ở cơ sở
- Số trường hợp được hòa giải ở cơ sở
- Số trường hợp hòa giải ở cơ sở không thành
- Số trường hợp hòa giải ở cơ sở thành
- Số trường hợp khai báo, giao nộp vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ
- Số trường hợp vi phạm quy định về quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ bị phát hiện
- Số trường hợp vi phạm quy định về quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ bị xử lý
- Số tuyên truyền viên pháp luật
- Số văn bản quy phạm pháp luật
- Số vụ án dân sự khởi kiện
- Số vụ án đã hoàn thành việc xét xử
- Số vụ án hình sự khởi tố
- Số vụ án thi hành
- Số vụ án thụ lý
- Số vụ bạo lực gia đình được phát hiện
- Số vụ cháy nổ
- Số vụ ngộ độc thực phẩm
- Số vụ tai nạn giao thông
- Số vụ tai nạn lao động
- Số vụ tham nhũng được phát hiện
- Số vụ xâm phạm an toàn thông tin bị xử lý
- Số vụ xâm phạm an toàn thông tin được phát hiện
- Tham nhũng
- Thiệt hại tài sản do cháy nổ
- Tội phạm
- Traffic safety
- Tư pháp
- Tỷ lệ hòa giải ở cơ sở không thành
- Tỷ lệ hòa giải ở cơ sở thành
- Tỷ lệ khiếu nại được giải quyết
- Tỷ lệ người nghiện ma túy được cai nghiện
- Tỷ lệ số vụ tham nhũng được xử lý
- Tỷ lệ số vụ xâm phạm an toàn thông tin bị xử lý
- Tỷ lệ vụ án hoàn thành việc xét xử
- Tỷ lệ vụ án thi hành
- Văn bản áp dụng pháp luật
- Văn bản pháp luật
- Văn bản quy phạm pháp luật
- Vụ án
Điều kiện tự nhiên và môi trường
180- Rate of biologically protected land area
- Air pollution index/ Air quality index
- An ninh môi trường
- Average air humidity
- Average air temperature
- Average green tree areas of urban space over ten thousand of urban people
- Average sea water level
- Biên giới quốc gia
- Chất gây ô nhiễm
- Chất thải nguy hại
- Chemical fertilizers and plant protection products per hectare of arable land
- Chi cho bảo vệ môi trường bình quân một doanh nghiệp
- Chi cho hoạt động bảo vệ môi trường của quốc gia bình quân đầu người
- Chỉ số bền vững môi trường
- Chỉ số chất lượng không khí
- Chỉ số chất lượng nước
- Chỉ số năng lực quản lý môi trường
- Chỉ số thực hiện hạn ngạch phát thải khí nhà kính
- Chiều dài biên giới quốc gia trên đất liền
- Climate
- Climate change response
- Concentration of harmful substances in bottom sediments estuary, seaport
- Concentration of harmful substances in the air
- Contaminant
- Content of harmful substances in water
- Damage caused by natural disasters
- Danh mục đơn vị hành chính quốc gia
- Diện tích cây xanh đô thị bình quân một vạn dân đô thị
- Diện tích đất ngập nước tăng do biến đổi khí hậu và nước biển dâng
- Diện tích đất tự nhiên
- Độ ẩm không khí trung bình
- Độ che phủ rừng
- Enviromental security
- Environment
- Environment protection activity
- Environmental components
- Environmental degradation
- Environmental health
- Environmental incident
- Environmental management capacity index
- Environmental pollution
- Environmental standards
- Environmental sustainability index
- Environmental technical regulations
- Expenditure on environmental protection activity per enterprise
- Forest coverage
- Forest coverage rate
- Green GDP
- Greenhouse gas emissions
- Greenhouse gas emissions per capita
- Hàm lượng chất độc hại trong môi trường nước
- Hàm lượng chất độc hại trong trầm tích đáy khu vực cửa sông, cửa biển
- Hazardous waste
- Hệ thống chỉ tiêu thống kê phát triển bền vững quốc gia
- Hoạt động bảo vệ môi trường
- Hoạt động phòng, chống thiên tai
- Increase of wetland area due to climate change and sea level rise
- Index of greenhouse gas emission quota performance
- Khí hậu
- Khí nhà kính phát thải
- Khoáng sản
- Length of national land borders
- List of national administrative units
- Lượng khí nhà kính phát thải bình quân đầu người
- Lượng mưa
- Lượng phân hóa học, thuốc bảo vệ thực vật sử dụng bình quân một đơn vị diện tích đất canh tác
- Lưu lượng nước sông
- Mineral
- Mineral seserves
- Môi trường
- Mức độ biến động số loài sinh vật trong vùng được bảo tồn
- Mực nước
- Mực nước biển dâng
- Mực nước biển trung bình
- National arispace area
- National border
- National expenditure on environmental protection activity per capita
- National land area
- National statistical indicator system on sustainable development
- National territorial water area
- National water area
- National womb area
- Natural disaster
- Natural disaster prevention
- Natural land area
- Natural resources
- Nhiệt độ không khí trung bình
- Noise pollution
- Nồng độ chất độc hại trong không khí
- Number of sunny hours
- Number of administrative divisions
- Number of environmental pollution cases detected
- Number of hurricanes and tropical depressions
- Number of hydrometeorological structures
- Number of natural disaster prevention structures
- Number of natural disasters
- Number of natural disasters
- Number of waste treatment establishments
- Ô nhiễm môi trường
- Ô nhiễm tiếng ồn
- Percentage of busineess expenditure on onvironmental protection in total expenditure on environmental protection activities of the country
- Percentage of company have certificate in environmental management
- Percentage of days with concentration of harmful substrances in the air exceeding the standard
- Percentage of enterprises using environmentally friendly technological equipments
- Percentage of environmental pollution cases handled
- Percentage of environmental problems with environmental restoration and pollution abatement
- Percentage of hard waste processed in accordance with technical standards
- Percentage of hazardous waste processed in accordance with technical standards
- Percentage of household business establishment committing to environmental protection
- percentage of household wastes are collected and treatment centralizedly
- Percentage of industrial zones, industrial clusters and craft villages with water waste and hard waste treatment in accordance with technical standards
- Percentage of urban areas with water waste and hard waste treatment in accordance with technical standards
- percentage of water waste processed in accordance with technical standards
- Quy chuẩn kỹ thuật môi trường
- Rainfall
- Rate of area of urban trees
- Rate of clean energy and renewable energy consumption
- Rate of degraded land area
- Rate of degraded natural forest area
- Rate of maintained special-use forest area
- Ratio of green GDP to GDP
- Ratio of national expenditure on environmental protection to GDP
- Rising sea level
- River flow
- Số cơ sở xử lý chất thải
- Số cơn bão, áp thấp nhiệt đới
- Số công trình khí tượng thủy văn
- Số công trình phòng, chống thiên tai
- Số đơn vị hành chính
- Số giờ nắng
- Số vụ gây ô nhiễm môi trường được phát hiện
- Số vụ thiên tai
- Số vụ tràn dầu, rò rỉ hóa chất trên biển
- Sự cố môi trường
- Sức khỏe môi trường
- Suy thoái môi trường
- Tài nguyên thiên nhiên
- Thành phần môi trường
- The rate of health facilities implemented collection of hospital waste daily
- Thiên tai
- Thiệt hại do thiên tai
- Tiêu chuẩn môi trường
- Tổng sản phẩm trong nước xanh
- Tổng số chi cho bảo vệ môi trường của các doanh nghiệp
- Tổng số chi cho hoạt động bảo vệ môi trường của quốc gia
- Total expenditure on environmental protection activities of the country
- Total expenditure on environmental protection of enterprises
- Trữ lượng khoáng sản
- Tỷ lệ chất thải nguy hại đã xử lý đạt tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật
- Tỷ lệ chất thải rắn thông thường đã xử lý đạt tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật
- Tỷ lệ che phủ rừng
- Tỷ lệ chi cho bảo vệ môi trường của doanh nghiệp trong tổng số chi cho hoạt động bảo vệ môi trường của quốc gia
- Tỷ lệ chi cho hoạt động bảo vệ môi trường của quốc gia so với tổng sản phẩm trong nước
- Tỷ lệ cơ sở sản xuất kinh doanh quy mô hộ gia đình cam kết bảo vệ môi trường
- Tỷ lệ cơ sở y tế thực hiện thu gom rác thải y tế hằng ngày
- Tỷ lệ diện tích cây xanh của đô thị
- Tỷ lệ diện tích đất được bảo vệ, duy trì đa dạng sinh học
- Tỷ lệ diện tích đất thoái hóa
- Tỷ lệ diện tích rừng đặc dụng được bảo tồn
- Tỷ lệ diện tích rừng tự nhiên suy thoái
- Tỷ lệ doanh nghiệp được cấp Chứng chỉ đạt tiêu chuẩn quản lý môi trường
- Tỷ lệ doanh nghiệp sử dụng thiết bị công nghệ thân thiện với môi trường
- Tỷ lệ đô thị xử lý nước thải, chất thải rắn đạt tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật
- Tỷ lệ khu công nghiệp, cụm công nghiệp, làng nghề xử lý nước thải, chất thải rắn đạt tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật
- Tỷ lệ ngày có nồng độ chất độc hại trong không khí vượt quy chuẩn
- Tỷ lệ nước thải đã xử lý đạt tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật
- Tỷ lệ rác thải sinh hoạt của dân cư được thu gom, xử lý tập trung
- Tỷ lệ số vụ gây ô nhiễm môi trường bị xử lý
- Tỷ lệ sự cố môi trường được khắc phục ô nhiễm và phục hồi môi trường
- Tỷ lệ tiêu dùng năng lượng sạch, năng lượng tái tạo
- Tỷ lệ tổng sản phẩm trong nước xanh so với tổng sản phẩm trong nước
- Ứng phó biến đổi khí hậu
- Volatility in the number of biological species in conservation area
- Vùng biển của quốc gia
- Vùng đất của quốc gia
- Vùng lòng đất của quốc gia
- Vùng nước của quốc gia
- Vùng trời của quốc gia
- Water level
- Water Quality Index
Mức sống dân cư
86- Absolute poverty
- Average of use housing floors
- Bảng phân loại chi tiêu theo mục đích chi của hộ dân cư
- Bẫy nghèo khổ
- Chỉ số chi phí cuộc sống
- Chỉ số nghèo đa chiều
- Chỉ số nghèo tổng hợp
- Chỉ số phát triển con người (HDI)
- Chỉ số phúc lợi tiêu dùng
- Chi tiêu dùng bình quân đầu người một tháng của hộ dân cư
- Chi tiêu dùng của hộ dân cư
- Chuẩn nghèo
- Chuẩn nghèo cao
- Chuẩn nghèo chung
- Chuẩn nghèo lương thực thực phẩm
- Chuẩn nghèo thấp
- Classification of Individual consumption according to purpose
- Coefficent of per capita income between the household group with highest and lowest average income
- Coefficent of per capita income between urban and rural areas
- Coefficient of per capita expenditure between the household groups with highest and lowest per capita income
- Coefficient of per capita expenditure between urban and rural areas
- Consumer welfare index
- Consumption level of some main goods per capita per month
- Contribution of revenue sources in household income
- Cost of living index
- Diện tích nhà ở bình quân đầu người
- Đường nghèo
- Electricity consumption per capita per month
- Food poverty line
- Food poverty rate
- General poverty line
- General poverty rate
- Grouping households by per capita income per month
- Hệ số chi tiêu dùng bình quân đầu người của khu vực thành thị so với khu vực nông thôn
- Hệ số chi tiêu dùng bình quân đầu người của nhóm hộ thu nhập bình quân đầu người cao nhất so với nhóm hộ thu nhập bình quân đầu người thấp nhất
- Hệ số thu nhập bình quân đầu người của khu vực thành thị so với khu vực nông thôn
- Hệ số thu nhập bình quân đầu người của nhóm hộ đạt mức bình quân cao nhất so với nhóm hộ có mức bình quân thấp nhất
- Household expenditure
- Household expenditure per capita per month
- Household income
- Household income per capita per month
- Human Development Index
- Human poverty index
- Inequality coefficient of income distribution
- Living standards
- Mức sống dân cư
- Mức sử dụng nước máy bình quân đầu người một tháng ở khu vực thành thị
- Mức tiêu dùng điện cho sinh hoạt bình quân đầu người một tháng của hộ dân cư
- Mức tiêu dùng một số mặt hàng chủ yếu bình quân đầu người một tháng
- Multidimensional poverty index
- Nghèo tương đối
- Nghèo tuyệt đối
- Number of some kinds of durable goods per 100 households
- Percentage of homeowners households
- Percentage of households own durable goods
- Percentage of households using fresh water
- Percentage of households using hygienic latrine
- Percentage of households with access to electricity
- Percentage of urban population provided with tap-water
- Phân tổ hộ dân cư theo mức thu nhập bình quân đầu người một tháng
- Poverty
- Poverty line
- Poverty rate
- Poverty trap
- Proportion of consumer expenditures of 20% poorest population in total of consumer expendtures of the whole population
- Proportion of income of 40% poorest population in the total income of whole population
- Ratio of household consumption expenditure to income
- Relative poverty
- Số lượng một số đồ dùng lâu bền bình quân 100 hộ dân cư
- Tap-water usage per capita per month in urban areas
- Thu nhập bình quân đầu người một tháng của hộ dân cư
- Thu nhập của hộ dân cư
- Tình trạng nghèo của dân cư
- Tỷ lệ chi tiêu dùng của hộ dân cư so với thu nhập
- Tỷ lệ dân số thành thị được cung cấp nước máy
- Tỷ lệ hộ dân cư có đồ dùng lâu bền
- Tỷ lệ hộ dân cư có nhà ở
- Tỷ lệ hộ dân cư sử dụng điện cho sinh hoạt
- Tỷ lệ hộ dân cư sử dụng hố xí hợp vệ sinh
- Tỷ lệ hộ dân cư sử dụng nước sạch
- Tỷ lệ nghèo
- Tỷ lệ nghèo chung
- Tỷ lệ nghèo lương thực thực phẩm
- Tỷ trọng chi tiêu dùng của 20% dân số nghèo nhất trong tổng chi tiêu dùng của toàn bộ dân cư
- Tỷ trọng thu của từng nguồn thu trong thu nhập của hộ dân cư
- Tỷ trọng thu nhập của 40% dân số nghèo nhất trong tổng thu nhập của toàn bộ dân cư
Tin học ứng dụng trong thống kê
160- Algorithm
- An toàn dữ liệu
- Application of informatics in statistics
- Application software
- Bản đồ số trong thống kê
- Bản ghi
- Bảng dữ liệu
- Big data
- Cập nhật dữ liệu
- Cấu trúc dữ liệu
- Chương trình máy tính
- Cloud computing
- Cơ sở dữ liệu
- Cơ sở dữ liệu thống kê
- Cơ sở dữ liệu thống kê ban đầu
- Cơ sở dữ liệu thống kê đặc tả
- Cơ sở dữ liệu thống kê sơ cấp
- Cơ sở dữ liệu thống kê thô
- Cơ sở dữ liệu thống kê thứ cấp
- Cơ sở dữ liệu thông kê tổng hợp
- Cơ sở dữ liệu thống kê vi mô
- Cơ sở dữ liệu thống kê vĩ mô
- Computer
- Computer
- Computer data
- Computer hardware
- Computer network
- Computer program
- Computer software
- Computer-assisted statistical data collection
- Counting system
- Data access
- Data bank
- Data coding
- Data compression
- Data directory path
- Data entry
- Data field
- Data file
- Data folder
- Data integrating
- Data integration center
- Data management
- Data model
- Data processing
- Data recovery
- Data safety
- Data structure
- Data table
- Data type
- Data updating
- Data warehouse
- Database
- Database management system
- Database system
- Digital data transmission
- Digital device
- Digital information
- Dữ liệu lớn
- Dữ liệu máy tính
- Dữ liệu thống kê
- Điện toán đám mây
- Đường dẫn thư mục dữ liệu
- Electronic data interchange
- Entity-relationship database model
- File
- File database model
- Global Area Network (GAN)
- Hệ cơ sở dữ liệu
- Hệ đếm
- Hệ điều hành
- Hệ quản trị cơ sở dữ liệu
- Hierarchical database model
- Informatics
- Information
- Information digitalization
- Initial statistical database
- Integrated statistical database
- Intranet
- Kho dữ liệu
- Kho dữ liệu thống kê quốc gia
- Khôi phục dữ liệu
- Kiểu dữ liệu
- Local Area Network (LAN)
- Mã hóa dữ liệu
- Mã máy
- Mã nguồn
- Machine code
- Malware
- Mạng GAN
- Mạng intranet
- Mạng LAN
- Mạng MAN
- Mạng máy tính
- Mạng WAN
- Máy tính cá nhân
- Máy tính điện tử
- Máy vi tính
- Metropolitan Area Network (MAN)
- Mô hình cơ sở dữ liệu hướng đối tượng
- Mô hình cơ sở dữ liệu mạng
- Mô hình cơ sở dữ liệu phân cấp
- Mô hình cơ sở dữ liệu quan hệ
- Mô hình cơ sở dữ liệu tệp
- Mô hình cơ sở dữ liệu thực thể kết hợp
- Mô hình dữ liệu
- National statistical data warehouse
- Nén dữ liệu
- Network database model
- Ngân hàng dữ liệu
- Ngôn ngữ lập trình
- Nhập dữ liệu
- Object-oriented database model
- Online statistical data collection
- Operating system
- Personal computer
- Phần cứng của máy tính
- Phần mềm của máy tính
- Phần mềm độc hại
- Phần mềm hệ thống
- Phần mềm phân tích thống kê
- Phần mềm ứng dụng
- Primary statistical database
- Progamming language
- Quản lý dữ liệu
- Record
- Relational database model
- Secondary statistical database
- Số hóa thông tin
- Source code
- Statistical analysis software
- Statistical data
- Statistical database
- Statistical digital map
- Statistical macro-database
- Statistical metadatabase (Metadata)
- Statistical micro-database
- Statistical raw database
- System software
- Tệp dữ liệu
- Tệp tin
- Thiết bị số
- Thông tin
- Thông tin số
- Thư mục dữ liệu
- Thu thập thông tin thống kê có máy tính hỗ trợ
- Thu thập thông tin thống kê trực tuyến
- Thuật toán
- Tích hợp dữ liệu
- Tin học
- Transferring data
- Trao đổi dữ liệu điện tử
- Trung tâm tích hợp dữ liệu
- Trường dữ liệu
- Truy cập dữ liệu
- Truyền dữ liệu
- Truyền dữ liệu bằng kỹ thuật số
- Ứng dụng tin học trong thống kê
- Wide Area Network (WAN)
- Xử lý dữ liệu