Skip to content
Gõ từ tiếng Anh hoặc tiếng Việt để tìm kiếm
Từ Điển Thống Kê
Tìm kiếm
Tài khoản quốc gia
297
Account
Accumulation account
Actual holding gain account
Allocation of primary income account
Arbitrage earning
Assets
Ba khu vực ngành kinh tế
Balance sheet
Bảng danh mục quốc gia về chi tiêu theo mục đích chi của các đơn vị sản xuất
Bảng danh mục quốc gia về thành phần kinh tế
Bảng danh mục sản phẩm quốc gia
Bảng nguồn và Bảng sử dụng
Bảng phân ngành kinh tế quốc dân
Bảng tổng kết tài sản
Bẫy thu nhập trung bình
Business confidence index
Business household
Các tài khoản kinh tế tổng hợp
Call option trading
Capital - assets account
Capital transfer
Changes in inventories
Changes in net worth
Chi phí sản xuất
Chi phí trung gian
Chỉ số cạnh tranh tăng trưởng
Chỉ số cạnh tranh toàn cầu
Chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh
Chỉ số năng lực cạnh tranh doanh nghiệp
Chỉ số năng lực cạnh tranh sản phẩm hàng hóa, dịch vụ
Chỉ số nhà quản trị mua hàng
Chỉ số niềm tin kinh doanh
Chỉ số niềm tin tiêu dùng
Chỉ số thịnh vượng quốc gia
Chỉ số tự do kinh tế
Chỉ số xếp hạng toàn cầu hóa
Chi trả lợi tức sở hữu
Chi trả lợi tức về lao động làm thuê với nước ngoài
Chuyển nhượng
Chuyển nhượng hiện hành
Chuyển nhượng tài sản
Chuyển nhượng vốn
Cơ quan quản lý Nhà nước
Cơ sở kinh tế phi thị trường
Cơ sở kinh tế thị trường
Consumer confidence index
Consumption
Của cải quốc gia
Của cải quốc gia thuần
Currency option trading
Currency trading
Current account
Current transfer
Dịch vụ
Distribution of income account
Doanh nghiệp
Để dành gộp
Để dành thuần
Đơn vị cơ sở
Đơn vị địa bàn
Đơn vị không thường trú
Đơn vị ngành kinh tế
Đơn vị ngành kinh tế theo địa bàn
Đơn vị sản xuất đồng nhất
Đơn vị sự nghiệp
Đơn vị thể chế
Đơn vị thường trú
Economic efficiency
Economic industry
Economic territory
Economy
Education account
Education account
Enterprise
Enterprise competitiveness Index
Enterprise group
Environment account
Establishment
Final consumption expenditure
Final consumption expenditure of government
Final consumption expenditure of households
Finance account
Financial institutional sector
First in first out
First in first out
Foreign sector
Forward transaction
GDP based on purchasing power parity
Generation of income account
Giá trị gia tăng
Giá trị sản xuất
Giá trị tăng thêm
Giao dịch
Giao dịch có kỳ hạn
Giao dịch hai chiều
Giao dịch một chiều
Giao dịch phi tiền tệ
Giao dịch quyền chọn bán
Giao dịch quyền chọn mua
Giao dịch quyền lựa chọn tiền tệ
Giao dịch tiền tệ
Globalization index
Goods
Goods and services competitiveness index
Goods and services competitiveness index
Gross capital formation
Gross Domestic Product (GDP)
Gross fixed capital formation
Gross National Income (GNI)
Gross National Income (GNI) per capita by country groups
Gross savings
Growth competitiveness index
Hàng hóa
Hệ thống hạch toán kinh tế và môi trường
Hệ thống ngành kinh tế quốc dân
Hệ thống ngành sản phẩm quốc gia
Hệ thống tài khoản quốc gia
Health account
Hiệu quả kinh tế
Hộ kinh doanh
Hoạt động kinh tế ngầm
Hoạt động kinh tế phi chính thức
Hoạt động sản xuất
Household institutional sector
Import-export price index
Informal economic activity
Institutional sector
Institutional unit
Integrated economic accounts
Intermediate consumption
Intermediate consumption
Khu vực kinh tế chưa được quan sát
Khu vực nước ngoài
Khu vực thể chế
Khu vực thể chế hộ gia đình
Khu vực thể chế không vị lợi phục vụ hộ gia đình
Khu vực thể chế Nhà nước
Khu vực thể chế phi tài chính
Khu vực thể chế tài chính
Kind-of-activity unit
Lãnh thổ kinh tế
Last in first out
Liabilities
Local kind-of-activity unit
Local unit/ enumeration area
Ma trận hạch toán xã hội
Market establishment
Medium holding gain account
Middle income trap
Mixed income
Năng suất các nhân tố tổng hợp
National classification of ownership type
National classification of the outlays of producers according to purpose
National net wealth
National products classification
National prosperity index
National wealth
Nền kinh tế
Net labor income from abroad
Net national disposable income
Net national income
Net national income
Net production surplus
Net property income from abroad
Net savings
Ngành kinh tế
Nguyên tắc nhập sau xuất trước
Nguyên tắc nhập trước xuất trước
Nguyên tắc vào sau ra trước
Nguyên tắc vào trước ra trước
Nhóm doanh nghiệp
Non-currency trading
Non-financial institutional sector
Non-market establishment
Non-observed economic sector
Non-profit institutional sector serving
Non-profit organization/ institutions
Non-profit organization/ institutions serving businesses
Non-profit organization/ institutions serving households
Non-resident unit
One-way transaction
Other changes in the assets account
Other changes in the volume of assets account
Output of production
Payment for property income
Payment for property income of foreigners working in Vietnam
Perpetual inventory method
Personal final consumption expenditure
Phần còn lại của thế giới
Phân loại nhóm nước theo tổng thu nhập quốc gia bình quân đầu người
Phương pháp kê khai thường xuyên
Phương pháp kiểm kê liên tiếp
Primary income
Production account
Production activity
Production cost
Production subsidy
Production surplus
Property income
Property transfer
Provincial competitiveness index
Public service delivery unit
Purchasing managers index
Put option trading
Redistribution of income account
Redistribution of income in kind account
Regular enumeration method
Reinvested earnings on foreign direct investment
Resident unit
Rest of the world
Rest of the world account
Revaluation account
Revenue from vietnamese workers working abroad
Satellite account
Secondary distribution of income account
Secondary income
Service
Social accounting matrix
State administrative body/ Agency
State institutional sector
Supply and use tables
System of environmental-economic accounting
System of National Accounts
Tài khoản
Tài khoản chênh lệch giá thực
Tài khoản chênh lệch giá trung lập
Tài khoản du lịch
Tài khoản đánh giá lại giá trị tài sản
Tài khoản giáo dục
Tài khoản hiện hành
Tài khoản môi trường
Tài khoản những thay đổi khác về khối lượng tài sản
Tài khoản những thay đổi khác về tài sản
Tài khoản phân phối lại thu nhập
Tài khoản phân phối lại thu nhập bằng hiện vật
Tài khoản phân phối thu nhập
Tài khoản phân phối thu nhập lần đầu
Tài khoản phân phối thu nhập lần hai
Tài khoản quan hệ kinh tế với nước ngoài
Tài khoản sản xuất
Tài khoản sử dụng thu nhập
Tài khoản sử dụng thu nhập khả dụng
Tài khoản sử dụng thu nhập khả dụng điều chỉnh
Tài khoản tài chính
Tài khoản tạo thu nhập
Tài khoản tích luỹ
Tài khoản vệ tinh
Tài khoản vốn - tài sản
Tài khoản y tế
Thặng dư sản xuất
Thặng dư sản xuất thuần
Thay đổi của cải thuần
Three economic sectors
Thu chênh lệch giá
Thu nhập của lao động thường trú thuần từ nước ngoài
Thu nhập do phân phối lần hai
Thu nhập hỗn hợp
Thu nhập lần đầu
Thu nhập lợi tức sở hữu
Thu nhập lợi tức về lao động làm thuê với nước ngoài
Thu nhập quốc gia khả dụng
Thu nhập quốc gia khả dụng thuần
Thu nhập quốc gia thuần (NNI)
Thu nhập sở hữu thuần từ nước ngoài
Thu nhập tái đầu tư của đầu tư trực tiếp nước ngoài
Tích lũy tài sản
Tích luỹ tài sản cố định
Tích luỹ tài sản lưu động
Tích sản
Tiết kiệm gộp
Tiêu dùng
Tiêu dùng cuối cùng
Tiêu dùng cuối cùng của cá nhân
Tiêu dùng cuối cùng của hộ gia đình
Tiêu dùng cuối cùng của Nhà nước
Tiêu dùng trung gian
Tiêu sản
Tổ chức không vị lợi
Tổ chức không vị lợi phục vụ hộ gia đình
Tổ chức không vị lợi phục vụ kinh doanh
Tổng sản phẩm trong nước (GDP)
Tổng sản phẩm trong nước theo sức mua tương đương
Tổng thu nhập quốc gia (GNI)
Total factor productivity
Tourism account
Transaction
Transfer
Trợ cấp sản xuất
Two-way transaction
Underground economic activity
Unit of homogeneous production
Use of adjusted disposible income account
Use of disposable income account
Use of income account
Value added
Vietnam standard industrial classification
Vietnam standard industrial classification
Hiển thị các bài viết khác ( 294 )
Thu gọn bài viết
Đầu tư và xây dựng
161
Apartment building
Area of completely constructed housing floors
Area of used housing floors
Bất động sản
Chi phí trung gian xây dựng
Chủ đầu tư xây dựng
Chủ sở hữu nhà ở
Công trình đầu tư cải tạo, mở rộng
Công trình đầu tư xây dựng
Công trình đầu tư xây dựng mới
Công trình hạ tầng kỹ thuật
Công trình hạ tầng xã hội
Công trình xây dựng
Construction
Construction activity
Construction bidding
Construction investment item
Construction investment project
Construction investment project
Construction investment project for renovation and expansion
Construction planning for specific functional areas
Construction products
Construction project owner
Construction regulations
Construction standard
Construction subcontractor
Construction work/ Construction project
Construsction planning for rural areas
Contractors in construction investment activity
Diện tích nhà ở được sử dụng
Diện tích sàn xây dựng nhà ở hoàn thành
Direct investment
Doanh nghiệp dự án
Doanh thu kinh doanh bất động sản
Domestic investment
Dự án đầu tư
Dự án đầu tư xây dựng
Đấu thầu trong hoạt động xây dựng
Đấu thầu trong hoạt động xây dựng
Đầu tư
Đầu tư bất động sản
Đầu tư công
Đầu tư gián tiếp
Đầu tư nước ngoài
Đầu tư ra nước ngoài
Đầu tư theo hình thức đối tác công tư
Đầu tư theo hình thức hợp đồng hợp tác kinh doanh
Đầu tư theo hình thức hợp đồng Kinh doanh - quản lý
Đầu tự theo hình thức hợp đồng Thu xếp vốn - kinh doanh - chuyển giao
Đầu tư theo hình thức hợp đồng Xây dựng - chuyển giao
Đầu tư theo hình thức hợp đồng Xây dựng - chuyến giao - kinh doanh
Đầu tư theo hình thức hợp đồng Xây dựng - chuyển giao - thuê lại
Đầu tư theo hình thức hợp đồng Xây dựng - kinh doanh - chuyển giao
Đầu tư theo hình thức hợp đồng Xây dựng - sở hữu, kinh doanh
Đầu tư trong nước
Đầu tư trực tiếp
Điểm dân cư nông thôn
Độ trễ vốn đầu tư
Foreign direct investment capital
Foreign investment
General construction contractor
General urban construction planning
Giá trị giao dịch kinh doanh bất động sản qua sàn
Giá trị sản xuất xây dựng
Giao dịch bất động sản liên quan đến kinh doanh bất động sản
Gross output of construction
Hạng mục công trình đầu tư xây dựng
Hiệu quả sử dụng vốn đầu tư ICOR
Hoạt động kinh doanh bất động sản
Hoạt động xây dựng
House owner
Housing development
Indirect investment
Intermediate consumption of construction
Investment
Investment capital
Investment capital for basic construction
Investment capital lag
Investment in the form Build – Own - Operate (BOO) contract
Investment in the form Build – Transfer – Operate (BTO) contract
Investment in the form Build – Transfer (BT) contract
Investment in the form Build – Operate – Transfer (BOT) contract
Investment in the form Build – Transfer - Lease (BTL) contract
Investment in the form Finance – Operate - Transfer (FOT) contract
Investment in the form of business cooperation contract
Investment in the form Operate – Manage contract
Investment project
Investor
Khu chức năng đặc thù
Kinh doanh bất động sản
Kinh doanh dịch vụ bất động sản
Mixed-use building
Năng lực mới tăng trong đầu tư xây dựng
New construction investment project
Newly increased capacity of construction investment
Nhà chung cư
Nhà đầu tư
Nhà ở
Nhà ở riêng lẻ
Nhà thầu chính trong hoạt động xây dựng
Nhà thầu phụ trong hoạt động xây dựng
Nhà thầu trong hoạt động đầu tư xây dựng
Non-state investment capital
Number of completed investment constructions
Number of real estate trading floors
Number of transactions on estate business through trading floor
Outbound investment
Oversaes investment capital
Phát triển nhà ở
Prime construction contractor
Project enterprise
Public –Private Partnership Investment Form (PPP)
Public investment
Public investment capital
Quy chuẩn xây dựng
Quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị
Quy hoạch chung xây dựng đô thị
Quy hoạch phân khu xây dựng đô thị
Quy hoạch xây dựng
Quy hoạch xây dựng khu chức năng đặc thù
Quy hoạch xây dựng nông thôn
Quy hoạch xây dựng vùng
Real estate
Real estate market
Real estate service business
Real estate business
Real estate business activity
Real estate investment
Real estate revenue
Real estate trading floors
Real estate transaction related to real estate business
Regional construction planning
Residence
Rural residential area/sector
Sàn giao dịch bất động sản
Sản phẩm xây dựng
Separate house
Số công trình đầu tư xây dựng hoàn thành
Số giao dịch kinh doanh bất động sản qua sàn
Số sàn giao dịch bất động sản
Social development investment capital
Social infrastructure work
Specific functional zone
Specific urban construction planning
State investment capital
Technical infrastructure work
Thi công xây dựng công trình
Thị trường bất động sản
Tiêu chuẩn xây dựng
Tòa nhà hỗn hợp
Tổng thầu xây dựng
Value of real estate transactions made at real estate trading floors
Vốn đầu tư
Vốn đầu tư công
Vốn đầu tư ngoài Nhà nước
Vốn đầu tư Nhà nước
Vốn đầu tư phát triển toàn xã hội
Vốn đầu tư ra nước ngoài
Vốn đầu tư trực tiếp của nước ngoài
Vốn đầu tư xây dựng cơ bản
Zoning urban construction planning
Hiển thị các bài viết khác ( 158 )
Thu gọn bài viết
Công nghiệp
103
Bán thành phẩm trong sản xuất công nghiệp
Bảng cân đối năng lượng quốc gia
Bảng cân đối năng lượng riêng biệt
Bảng cân đối năng lượng tổng hợp
Central state industry
Chi phí trung gian sản xuất công nghiệp
Chỉ số sản xuất công nghiệp
Chỉ số tiêu thụ sản phẩm công nghiệp
Chỉ số tiêu thụ sản phẩm công nghiệp chế biến, chế tạo
Chỉ số tồn kho sản phẩm công nghiệp
Chỉ số tồn kho sản phẩm công nghiệp chế biến, chế tạo
Cơ sở công nghiệp cá thể
Cơ sở sản xuất công nghiệp
Công nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Công nghiệp công nghệ cao
Công nghiệp công nghệ thấp
Công nghiệp công nghệ trung bình
Công nghiệp địa phương
Công nghiệp hỗ trợ
Công nghiệp ngoài Nhà nước
Công nghiệp Nhà nước
Công nghiệp Nhà nước do địa phương quản lý
Công nghiệp Trung ương
Công suất sản xuất sản phẩm công nghiệp
Consumed industrial product
Conventional industrial product
Diện tích đất công nghiệp của khu công nghiệp, khu chế xuất
Doanh nghiệp công nghiệp
Doanh thu sản xuất công nghiệp
Doanh thu sản xuất công nghiệp
Export processing zone
Final energy consumption
Foreign investment industry
Giá trị sản xuất công nghiệp
Giá trị tăng thêm sản xuất công nghiệp
High-tech industry
Hợp tác xã công nghiệp
Index of industrial production
Index of inventory industrial product
Index of shipment industrial product
Industrial cooperative
Industrial enterprise
Industrial establishment
Industrial final product
Industrial park
Industrial product
Industrial product
Industrial product in stock
Industrial production
Industrial semi – finished product
Industrial work – in - progress
Industry of production and distribution of electricity, gas, hot water, steam and airconditioning
Industry of water supply, sewage and solid waste treatment
Integrated energy balance sheet
Intermediate consumption of industry production
Khu chế xuất
Khu công nghiệp
Land area of industrial zone, export processing zone
Loại hình sản xuất công nghiệp
Local industry
Local state industry
Low-tech industry
Manufacturing
Mass production
Mid-tech industry
Mining and quarrying
National energy balance sheet
Ngành công nghiệp chế biến, chế tạo
Ngành cung cấp nước; hoạt động quản lý và xử lý rác thải, nước thải
Ngành khai khoáng
Ngành sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước và điều hòa không khí
Non-state industry
One-time production
Output of industry
Physical industrial product
Private industrial establishment
Production capacity of industrial products
Production in kind of industrial products
Production in value of industrial products
Production of industrial products
Sản lượng sản phẩm công nghiệp
Sản lượng sản phẩm công nghiệp biểu hiện bằng giá trị
Sản lượng sản phẩm công nghiệp hiện vật
Sản phẩm công nghiệp
Sản phẩm công nghiệp dịch vụ
Sản phẩm công nghiệp dở dang
Sản phẩm công nghiệp quy ước
Sản phẩm công nghiệp tiêu thụ
Sản phẩm công nghiệp tồn kho
Sản phẩm công nghiệp vật chất
Sản xuất công nghiệp
Sản xuất dây chuyền
Sản xuất đơn chiếc
Sản xuất hàng loạt
Separate energy balance sheet
State industry
Steamlined prodution
Supporting industry
Thành phẩm trong sản xuất công nghiệp
Tiêu dùng năng lượng cuối cùng
Turnover of industry
Type of industrial production
Value added of industry production
Hiển thị các bài viết khác ( 100 )
Thu gọn bài viết
Thương mại, giá cả và dịch vụ
416
Average service distance per postal station
Bán buôn hàng hóa
Bán hàng đa cấp
Bán lẻ hàng hóa
Basic price
Bonded warehouse
Broad Economic Catergories (BEC)
Bưu gửi
Cán cân thương mại hàng hoá, dịch vụ
Capacity of port
Capacity of transportation vehicles
Capacity utilization of accommondation establishments
Charge on transaction
Chỉ dẫn địa lý của hàng hóa
Chỉ số giá
Chỉ số giá bán lẻ
Chỉ số giá chung
Chỉ số giá hàng hóa nhập khẩu
Chỉ số giá hàng hóa xuất khẩu
Chỉ số giá tổng hợp
Chi tiêu của khách du lịch
Chiều dài đường bay
Chiều dài đường bộ
Chiều dài đường cao tốc
Chiều dài đường ống
Chiều dài đường sắt
Chiều dài đường thủy nội địa
Chợ
Chương trình du lịch
Clearance goods
Commercial and service network
Commercial centre/Merchandise centre/ Trade centre
Commercial free zones
Commercial intermediary activity
Commercial presnce
Commercial promotion
Commission to goods export
Commission to goods import
Công suất sử dụng của cơ sở lưu trú
Cổng thông tin điện tử
Constant price
Consumer price
Consumption abroad
Cost of goods
Cost of goods moved
Cost of sold goods
Cost, insurance, freight (CIF)
Country of consignment
Country of destination
Country of last known destination
Country of origin
Country of purchase/sale
Courier services
Cross-border suply
Cự ly phục vụ bình quân một điểm phục vụ bưu chính
Cửa hàng miễn thuế
Cung ứng dịch vụ
Current price
Customs union organization
Danh mục dịch vụ trong cán cân thanh toán mở rộng
Danh mục dịch vụ xuất nhập khẩu quốc gia
Danh mục hàng hóa thương mại quốc tế tiêu chuẩn
Danh mục hàng hóa xuất nhập khẩu quốc gia
Danh mục phân loại hàng hóa theo ngành kinh tế rộng
Dịch vụ bưu chính
Dịch vụ bưu chính công ích
Dịch vụ bưu chính phổ cập
Dịch vụ chuyển phát
Dịch vụ chuyển phát nhanh
Dịch vụ du lịch
Dịch vụ internet
Dịch vụ ứng dụng viễn thông
Dịch vụ viễn thông
Direct export of goods
Direct import of goods
Doanh thu bưu chính
Doanh thu dịch vụ hỗ trợ vận tải
Doanh thu dịch vụ lữ hành
Doanh thu dịch vụ lưu trú
Doanh thu du lịch
Doanh thu hàng hóa bán buôn
Doanh thu hàng hóa bán lẻ
Doanh thu hàng hóa bán ra
Doanh thu vận chuyển hàng hóa
Doanh thu vận chuyển hành khách
Doanh thu viễn thông
Du lịch
Du lịch lữ hành không trọn gói
Du lịch lữ hành trọn gói
Duty free shop
Đại lý du lịch
Điểm du lịch
Điểm kinh doanh hàng hóa, dịch vụ
Điểm phục vụ bưu chính
Đô thị du lịch
Đơn vị có giao dịch thương mại điện tử ở mức độ hoàn chỉnh
E-commerce trading floor
E-commerce website
Excuted price
Expenditure of visitors
Export of goods on consignmemy basis
Export of services
Export price
Export price index
Export subsidies
Exported goods
Express delivery services
Extended Balance of Payment Services (EBOPS)
Free on board (FOB)
Free trade
Free trade institution
Freight price
General price index
General trade sytem
Geographical indications of goods
Giá bán buôn
Giá bán lẻ
Giá bán sản phẩm của người sản xuất hàng công nghiệp
Giá bán sản phẩm của người sản xuất hàng nông, lâm, thủy sản
Giá cả
Giá chuyển nhượng
Giá CIF
Giá cơ bản
Giá cố định
Giá cước bưu chính
Giá cước vận tải hàng hóa
Giá cước viễn thông
Giá FOB
Giá giao dịch
Giá hàng hóa nhập khẩu
Giá hàng hóa xuất khẩu
Giá hiện hành
Giá sản xuất
Giá so sánh
Giá sử dụng
Giá thị trường
Giá thực tế
Giá tiêu dùng
Giá trị dịch vụ nhập khẩu
Giá trị dịch vụ xuất khẩu
Giá trị hàng hóa nhập khẩu
Giá trị hàng hóa xuất khẩu
Giá trị hàng hóa, dịch vụ nhập siêu
Giá trị hàng hóa, dịch vụ xuất siêu
Goods and service business site
Goods in merchanting
Goods in transit
Hạn ngạch nhập khẩu
Hàng hóa chuyển khẩu
Hàng hóa mượn đường
Hàng hóa nhập khẩu
Hàng hóa quá cảnh
Hàng hóa thông quan
Hàng hóa xuất khẩu
Hàng rào thương mại
Harmonizied Commodity Description and Coding System
Hệ thống điều hòa mô tả và mã hóa hàng hóa
Hệ thống thương mại
Hệ thống thương mại chung
Hệ thống thương mại đặc biệt
Hệ thống thương mại đặc biệt chặt chẽ
Hệ thống thương mại đặc biệt mở rộng
Hệ thống thương mại đặc biệt thuần túy
Hoạt động bưu chính viễn thông
Hoạt động du lịch
Hoạt động thương mại
Hoạt động trung gian thương mại
Hoạt động vận tải
Import of goods
Import of goods on consignmemy basis
Import of services
Import price
Import price index
Import qoutas
Imported goods
Internet
Internet services
Internet subscriber
Kho bảo thuế
Kho ngoại quan
Khối lượng hàng hoá luân chuyển
Khối lượng hàng hóa thông qua cảng đường thủy
Khối lượng hàng hóa vận chuyển
Khối lượng hành khách luân chuyến
Khối lượng hành khách vận chuyển
Khu du lịch
Khu thương mại tự do
Kim ngạch buôn bán hai chiều
Kim ngạch dịch vụ nhập khẩu
Kim ngạch dịch vụ xuất khẩu
Kim ngạch hàng hóa nhập khẩu
Kim ngạch hàng hóa xuất khẩu
Kim ngạch hàng hóa, dịch vụ nhập siêu
Kim ngạch hàng hóa, dịch vụ xuất siêu
Length of ari line
Length of freeway
Length of inland water way
Length of pipe
Length of railway
Length of road
Lữ hành
Mạng bưu chính
Mạng bưu chính công cộng
Mạng lưới giao thông
Mạng lưới thương mại dich vụ
Mạng viễn thông
Mạng xã hội
Market
Market price
Multi-level marketing
Năng lực của cảng
Năng lực phương tiện vận tải
Năng lực sử dụng cơ sở lưu trú
National classification of international trade in service
National export and import classification
Nhập khẩu dịch vụ
Nhập khẩu hàng hóa
Nhập khẩu hàng hóa trực tiếp
Nhập khẩu hàng hóa uỷ thác
Non-package tourism
Number of airports
Number of airports
Number of car-stand
Number of days serviced by accomondation establishments
Number of days serviced by travel agencies
Number of domestic visitors
Number of fixed telephone subscribers
Number of foreign visitors
Number of inbound visitors
Number of internet subscribers
Number of mobile telephone subscribers
Number of outbound visitors
Number of railway stations
Number of seaports
Number of telephone subscribers
Number of tourism accommodation establish
Number of units having their ownend websites
Number of vihicles
Number of visitors
Number of visitors serviced by accomondation establishments
Number of visitors serviced by travel agencies
Nước bạn hàng
Nước cuối cùng hàng đến
Nước gửi hàng
Nước hàng đến
Nước mua bán hàng
Nước trung chuyển
Nước xuất xứ
Origin of goods
Output of postal services
Output of telecommunications
Package tourism
Phí lưu thông
Phương thức cung cấp dịch vụ qua biên giới
Phương thức cung cấp dịch vụ qua hiện diện thể nhân
Phương thức cung cấp dịch vụ qua hiện diện thương mại
Phương thức tiêu dùng dịch vụ ở nước ngoài
Portal
Postal item
Postal network
Postal price
Postal service office
Postal services
Postal services and telecommunications activity
Presence of natutal persons
Price
Price index
Producer price
Producer price for agriculture, forestry and fishing
Producer price for industry
Public postal network
Public postal services
Purchase price
Purely special trade sytem
Retail price
Retail price index
Retail trade
Sàn giao dịch thương mại điện tử
Sản lượng bưu chính
Sản lượng viễn thông
Sản phẩm du lịch
Services supply
Siêu thị
Số bến ô tô
Số cảng biển
Số cảng hàng không
Số cơ sở lưu trú du lịch
Số đơn vị có trang thông tin điện tử riêng
Số ga đường sắt
Số lượt khách du lịch
Số lượt khách du lịch do các cơ sở lữ hành phục vụ
Số lượt khách du lịch do các cơ sở lưu trú phục vụ
Số lượt khách du lịch nội địa
Số lượt khách du lịch quốc tế
Số lượt khách du lịch trong nước
Số lượt khách đi du lịch nước ngoài
Số ngày khách du lịch do các cơ sở lữ hành phục vụ
Số ngày khách du lịch do các cơ sở lưu trú phục vụ
Số phương tiện vận tải
Số sân bay
Số thuê bao điện thoại
Số thuê bao điện thoại cố định
Số thuê bao điện thoại di động
Số thuê bao internet
Social network
Social purchasing power
Special trade sytem
Standard International Trade Classification (SITC)
Sức mua xã hội
Supermarket
Tài nguyên du lịch
Tài nguyên viễn thông
Tax – Suspension warehouse
Telecommunication price
Telecommunications application service
Telecommunications network
Telecommunications resources
Telecommunications service
Telecommunications subscriber
Tên thương mại
The relaxed denifition of the special trade system
The strict denifition of the special trade system
Thuê bao internet
Thuê bao viễn thông
Thương mại tự do
Tổ chức liên minh thuế quan
Tổ chức thương mại tự do
Tổng doanh thu vận tải
Tổng giá trị hàng hóa, dịch vụ nhập khẩu
Tổng giá trị hàng hóa, dịch vụ xuất khẩu
Tổng kim ngạch hàng hóa, dịch vụ nhập khẩu
Tổng kim ngạch hàng hóa, dịch vụ xuất khẩu
Tổng mức hàng hóa bán buôn
Tổng mức hàng hóa bán lẻ
Tổng mức hàng hóa bán ra
Tổng mức hàng hóa lưu chuyển ngoại thương
Total turnover of exported goods and servives
Total turnover of imported goods and servives
Total turnover of transport
Total value of exported goods and servives
Total value of imported goods and servives
Total value of retails
Total value of sales
Total value of wholesales
Total volume of foreign freight
Tourism
Tourism activity
Tourism city
Tourism product
Tourism program
Tourism promotion
Tourism resources
Tourism zone
Tourist attraction
Tourist route
Trade balance
Trade barrier
Trade deficit of goods and services
Trade name
Trade surplus of goods and services
Trade sytem
Trading
Trading partner/Partner country
Trang thông tin điện tử
Trang thông tin điện tử bán hàng
Transaction price
Transit country
Transport activity
Transport network
Travel
Travel agency
Travel services
Trị giá vốn hàng bán ra
Trị giá vốn hàng chuyển bán
Trị giá vốn hàng hóa
Trợ cấp xuất khẩu
Trung tâm thương mại
Turnover of accommondation services
Turnover of auxiliary services to transport
Turnover of frieght transportation
Turnover of passenger transportation
Turnover of postal services
Turnover of retail trade
Turnover of sold goods
Turnover of telecommunications services
Turnover of tourism
Turnover of travel services
Turnover of wholetrade
Tuyến du lịch
Two-way trade turnover
Unit has e-commer transactions at full level
Universal postal services
Utilization capacity of accommondation establishments
Ủy thác nhập khẩu hàng hóa
Uỷ thác xuất khẩu hàng hóa
Value of trade deficit
Value of trade surplus
Value of exported goods
Value of exported services
Value of imported goods
Value of imported services
Volume of carried passenger
Volume of freight
Volume of freight traffic
Volume of goods through ports
Volume of passenger traffic
Website
Wholesale price
Wholesale trade
Xuất khẩu dịch vụ
Xuất khẩu hàng hóa
Xuất khấu hàng hóa trực tiếp
Xuất khẩu hàng hóa uỷ thác
Xuất xứ hàng hóa
Xúc tiến du lịch
Xúc tiến thương mại
Hiển thị các bài viết khác ( 413 )
Thu gọn bài viết
Lý thuyết thống kê
496
Absolute figure; Absolute magnitude
Absolute increase
Absolute indicator
Accessibility of statistical information
Accuracy of statistical information
Ad hoc survey
Alternate criteria
Area chart
Area chart
Average figure
Average figure
Bản đồ thống kê
Bảng cân đối
Bảng giản đơn
Bảng hỏi thống kê
Bảng kết hợp
Bảng phân tổ
Bảng thống kê
Banlance method
Banlance sheet
Báo cáo phân tích thống kê kinh tế - xã hội
Báo cáo thống kê
Báo cáo thống kê chính thức
Báo cáo thống kê cơ sở
Báo cáo thống kê định kỳ
Báo cáo thống kê đột xuất
Báo cáo thống kê tổng hợp
Báo cáo thống kê ước tính
Base year of statistical data
Basic/Entry-level statistical report
Biểu điều tra
Biểu đồ diện tích
Biểu đồ hình cột
Biểu đồ thống kê
Biểu đồ tượng hình
Biểu mẫu báo cáo thống kê
Biểu mẫu thống kê
Broken line graph
Cantralized National Statistical System
Census
Chất lượng thông tin thống kê
Chế độ báo cáo thống kê
Chỉ số
Chỉ số bộ phận
Chỉ số cá thể
Chỉ số chung
Chỉ số của chỉ tiêu chất lượng
Chỉ số của chỉ tiêu khối lượng
Chỉ số đơn
Chỉ số kế hoạch
Chỉ số không gian
Chỉ số nguồn thông tin thống kê
Chỉ số nhân tố
Chỉ số phát triển
Chỉ số phương pháp luận thống kê
Chỉ số tính định kỳ và kịp thời của thông tin thống kê
Chỉ số tổng hợp
Chỉ tiêu chất lượng
Chỉ tiêu giá trị
Chỉ tiêu hiện vật
Chỉ tiêu khối lượng
Chỉ tiêu thời điểm
Chỉ tiêu thời kỳ
Chỉ tiêu thống kê
Chỉ tiêu tương đối
Chỉ tiêu tuyệt đối
Chính sách phổ biến thông tin thống kê
Chọn mẫu
Chọn mẫu cả khối
Chọn mẫu chùm
Chọn mẫu định ngạch
Chọn mẫu hạn mức
Chọn mẫu hoàn lại
Chọn mẫu không hoàn lại
Chọn mẫu không lặp
Chọn mẫu lặp
Chọn mẫu một cấp
Chọn mẫu một lần
Chọn mẫu ngẫu nhiên
Chọn mẫu ngẫu nhiên đơn giản
Chọn mẫu nhiều cấp
Chọn mẫu nhiều lần
Chọn mẫu phán đoán
Chọn mẫu phân loại
Chọn mẫu phân tầng
Chọn mẫu phân tổ
Chọn mẫu phi ngẫu nhiên
Chọn mẫu tham khảo
Chọn mẫu thuận tiện
Chọn mẫu tích lũy
Chọn mẫu với xác suất bằng nhau
Chọn mẫu với xác suất đều
Chọn mẫu với xác suất không bằng nhau
Chọn mẫu với xác suất không đều
Chương trình điều tra thống kê quốc gia
Classified sampling
Classified sampling
Cluster sampling
Cluster sampling
Cỡ mẫu
Coherence of statistical information
Collection channels of statistical information
Column chart
Column chart
Combined disaggregation
Comosite index
Comparative indicator
Complete survey, census
Completeness of statistical information
Confidence interval
Công bố thông tin thống kê
convenience sampling
Cumulative frequency
Cumulative frequency rate
Dàn chọn mẫu
Danh mục sản phẩm thông tin thống kê
Data source index
Dãy số biến động theo thời gian
Dãy số động thái
Dãy số lượng biến
Dãy số phân phối
Dãy số thuộc tính
Decentralized National Statistical System
Descriptive statistics
Development index
Disaggregation
Disaggregation by multi-characteristics
Disaggregation by one characteristic
Disaggregation by property characteristic
Disaggregation by quantity characteristic
Disaggregation without distance
Dissemination channels of statistiacal information
Distance
Distribution series
Dự báo điểm
Dự báo khoảng
Dự báo khoảng
Dự báo thống kê
Dự báo thống kê bằng phương pháp san bằng mũ
Dự báo thống kê bằng tin phương pháp chuyên gia
Duration of survey
Đại lượng chỉ số hóa
Điều tra chọn mẫu
Điều tra chuyên đề
Điều tra định kỳ
Điều tra không định kỳ thống kê
Điều tra không toàn bộ
Điều tra thống kê
Điều tra thử
Điều tra toàn bộ
Điều tra trọng điểm
Đồ thị diện tích
Đồ thị đường gấp khúc
Đồ thị hình cột
Đồ thị hình màng nhện
Đồ thị ra đa
Đồ thị thống kê
Độ tin cậy
Đối tượng điều tra
Đối tượng sử dụng thông tin thống kê
Đơn vị báo cáo thống kê
Đơn vị điều tra
Đơn vị thống kê
Đơn vị tổng thể thống kê
Error caused by sample representativeness
Error in statistical surveys/ Statistical survey error
Estimated statistical data
Estimated statistical report
Explanatory power of satistical information
Factor index
Forecast error
Frequency
Frequency rate
General index
General population
Generalization from results of sample survey
Grouping criteria
Grouping with distance
Grouping with equal distance
Grouping with unequal distance
Growth rate
Hệ thống biểu mẫu báo cáo
Hệ thống biểu mẫu thống kê
Hệ thống chỉ số
Hệ thống chỉ số nghiên cứu biến động của chỉ tiêu bình quân
Hệ thống chỉ tiêu nghành, lĩnh vực
Hệ thống chỉ tiêu thống kê
Hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp huyện
Hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh
Hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp xã
Hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia
Hệ thống thống kê quốc gia
Hệ thống thống kê quốc gia phân tán
Hệ thống thống kê quốc gia tập trung
Hình thức phổ biến thông tin thống kê
Hình thức thu thập thông tin thống kê
Hoạt động dịch vụ thống kê
Hoạt động thống kê
Hoạt động thống kê Nhà nước
Incomplete survey
Index
Index method
Index of periodocity and timeliness of statistical information
Index of quality indicators
Index of volume indicators
Index quantity
Index system refflexing fluctuation of average indicator
Individual index
Initial statistical infomation
Integrated statistical information
Intensitely relative figure/ Intensitely number
Intergrated statistical report
Interval forecast
Interver scale
Irregular statistical report
Item indicator
Judgement sampling
Khả năng giải thích của thông tin thống kê
Khả năng tiếp cận của thông tin thống kê
Khoảng cách tổ
Khoảng tin cậy
Lịch phổ biến thông tin thống kê
Lượng biến
Lượng biến của chỉ số
Lượng tăng tuyệt đối
Main criteria
Manifold table
Mẫu điều tra thống kê
Multi-dimensional disaggregation
Multi-stage sampling
Năm gốc của số liệu thống kê
National statistical indicator system
National statistical survey programme
National Statistical System
Niên giám thống kê
Nom-sampling error
Nom-sampling error
Nominal scale
Non-randam sampling
Object chart
Offical statistics
Official statistical activities
Official statistical data
Official statistical report
Ordinal scale
Period absolute figure
Period indicator/Flow indicator
Periodic statistical report
Periodic survey
Phân bổ mẫu có ưu tiên cho các tổ được đánh giá là quan trọng
Phân tích thống kê
Phân tổ có khoảng cách tổ
Phân tổ có khoảng cách tổ đều nhau
Phân tổ có khoảng cách tổ không đều nhau
Phân tổ giản đơn
Phân tổ kết cấu
Phân tổ kết hợp
Phân tổ không có khoảng cách tổ
Phân tổ lại
Phân tổ liên hệ
Phân tổ nhiều chiều
Phân tổ phân loại
Phân tổ theo một tiêu thức
Phân tổ theo nhiều tiêu thức
Phân tổ theo tiêu thức số lượng
Phân tố theo tiêu thức thuộc tính
Phân tổ thống kê
Phiếu điều tra thống kê
Phổ biến thông tin thống kê
Phúc tra
Phương án điều tra thống kê
Phương pháp cân đối
Phương pháp chỉ số
Phương pháp chỉ số
Phương pháp đồ thị thống kê
Pilot survey
Plan index
Planning relative figure; Planning relative number
Point absolute figure
Point forecast
Point of time indicator/Stock indicator
Preliminary statistical data
Property criteria
Property series
Proportion
Publication of statistical information
Qualitative indicator
Quality of statistical information
Quantity criteria
Quota sampling
Quota sampling
Quyền số của chỉ số
Quyền số của số bình quân
Radom error
Random sampling
Rate
Rate
Ratio
Ratio
Ratio scale
Reason criteria
Redisaggregation
Reexamination; Post survey
Registration error
Relational disaggregation
Relative figure; Relative number
Release calendar of statistical
Relevance of statistical information
Reliability
Replicated sampling
Result criteria
Sai số chọn mẫu
Sai số do đăng ký, ghi chép
Sai số do tính đại diện của mẫu điều tra
Sai số dự báo
Sai số hệ thống
Sai số ngẫu nhiên
Sai số ngoài phạm vi chọn mẫu
Sai số phi chọn mẫu
Sai số trong điều tra thống kê
Sample allocation in protion the priority to the groups considered as importion ones
Sample survey
Sampling error
Sampling frame
Sampling population
Sampling with equal probability of selection
Sampling with equal probability of selection
Sampling with replacement
Sampling with replacement
Sampling with unequal probability of selection
Sampling with unequal probability of selection
Sampling without replacement
Sampling without replacement
Sampling without replacement
Sản phẩm thông tin thống kê
Scale of measurement
Sectoral statistical indicator system
Simple grouping
Simple table/One-way table
Simpling random sampling
Single-stage sampling
Snowball sampling
Snowball sampling
Số bình quân
Số bình quân gia quyền
Số bình quân giản đơn
Số liệu thống kê
Số liệu thống kê chính thức
Số liệu thống kê sơ bộ
Số liệu thống kê ước tính
Số trung bình
Số tương đối
Số tương đối cường độ
Số tương đối kế hoạch
Số tuyệt đối
Số tuyệt đối thời điểm
Số tuyệt đối thời kỳ
Socio-economic statistics analysis report
Spatial criteria
Spatial index
Spider chart
Spider chart
Statistacal information products
Statistacal reporting unit
Statistical activity
Statistical analysis
Statistical chart
Statistical criteria
Statistical criterion
Statistical data
Statistical disaggregation
Statistical forecast
Statistical forecast based on exponential smoothing method
Statistical forecast based on specialist’s analysis
Statistical form
Statistical form system
Statistical graph
Statistical graphic method
Statistical heterogeneous population
Statistical homegeneous population
Statistical indicator
Statistical indicator system
Statistical indicator system at commene level
Statistical indicator system at district level
Statistical indicator system at province level
Statistical infomation
Statistical infomation dissemination policy
Statistical information collection
Statistical information collection
Statistical information dissemination
Statistical information product catalogue
Statistical integration
Statistical map
Statistical methodology index
Statistical observable population
Statistical population
Statistical population unit
Statistical potential population
Statistical questionnaire
Statistical questionnaire
Statistical questionnaire / Survey questionnaire
Statistical report
Statistical reporting form
Statistical reporting regime
Statistical service activity
Statistical survey
Statistical survey plan
Statistical survey sampling
Statistical table
Statistical unit
Statistical user
Statistical website
Statistical yearbook
Statistics
Statistics
Statistics inference
Stratified sampling
Structural disaggregation
Supplemental criteria
Survey object
Survey period / Rerence period
Survey unit
Suy rộng kết quả điều tra chọn mẫu
System of indices
System of statistical reporting forms
Systematic error
Tần số
Tần số tích lũy
Tần suất
Tần suất tích lũy
Target survey
Thang đo định danh
Thang đo khoảng
Thang đo thống kê
Thang đo thứ bậc
Thang đo tỷ lệ
Thematic survey
Thời điểm điều tra
Thời hạn điều tra
Thời kỳ điều tra
Thống kê
Thống kê học
Thống kê mô tả
Thống kê suy luận
Thông tin thống kê
Thông tin thống kê ban đầu
Thông tin thống kê Nhà nước
Thông tin thống kê tổng hợp
Thu thập thông tin thống kê
Thu thập thông tin thống kê
Tiêu chí thống kê
Tiêu thức bổ sung
Tiêu thức chủ yếu
Tiêu thức kết quả
Tiêu thức không gian
Tiêu thức nguyên nhân
Tiêu thức phân tổ
Tiêu thức số lượng
Tiêu thức thay phiên
Tiêu thức thời gian
Tiêu thức thống kê
Tiêu thức thuộc tính
Time criteria
Time of survey/ Starting time of survey
Time series
Timeliness of statistical information
Tính chặt chẽ của thông tin thống kê
Tính chính xác của thông tin thống kê
Tính đầy đủ của thông tin thống kê
Tính kịp thời của thông tin thống kê
Tính phù hợp của thông tin thống kê
Tốc độ
Tốc độ phát triển
Tốc độ tăng
Tổng điều tra
Tổng hợp thống kê
Tổng thể chung
Tổng thể mẫu
Tổng thể thống kê
Tổng thể thống kê bộc lộ
Tổng thể thống kê đồng chất
Tổng thể thống kê không đồng chất
Tổng thể thống kê tiềm ẩn
Trang thông tin điện tử thống kê
Tỷ lệ
Tỷ số
Tỷ suất
Tỷ trọng
Unweighted average
Value indicator
Variable component
Variable quantity series
Volume indicator
Weight of average figure
Weight of index
Weighted average
Hiển thị các bài viết khác ( 493 )
Thu gọn bài viết
Bình đẳng giới
14
Bình đẳng giới
Chỉ số bất bình đẳng giới
Chỉ số bình đẳng giới
Gender equality
Gender equality activities
Gender equality index
Gender inequality index
Hệ thống chỉ tiêu thống kê phát triển giới quốc gia
Hoạt động bình đẳng giới
Ratio of female to male average years of schooling
Số năm đi học trung bình của nữ so với nam
Statistical indicator system on gender development
Tổng số chi cho hoạt động bình đẳng giới của quốc gia
Total expenditure on gender equality activities of country
Hiển thị các bài viết khác ( 11 )
Thu gọn bài viết
Tài chính, tín dụng, ngân hàng, chứng khoán và bảo hiểm
410
Aid
Audit
Audit evidence
Audit report
Average exchange rate on the interbank market
Balance of capital mobilization of credit institutions
Balance of international payments
Bảng cân đối tiền tệ
Bằng chứng kiểm toán
Bank
Bank for social policies
Bank guarantee
Banking activity
Báo cáo kiểm toán
Bảo hiểm
Bảo hiểm bắt buộc
Bảo hiểm con người
Bảo hiểm con người phi nhân thọ
Bảo hiểm nhân thọ
Bảo hiểm phi nhân thọ
Bảo hiểm tai nạn cá nhân và bệnh tật
Bảo hiểm tài sản
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự
Bảo hiểm tự nguyện
Bảo hiểm xã hội
Bảo lãnh ngân hàng
Bao thanh toán
Bẫy thanh khoản
Bên mua bảo hiểm
Bid price
Bội chi ngân sách Nhà nước
Bội thu ngân sách Nhà nước
Budget year
Cán cân thanh toán quốc tế
Cán cân vãng lai
Cán cân vốn
Cấp tín dụng
Capital
Capital account balance
Capital for production and business
Capital stock
Cashless payment
Central bank
Central budget
Chào bán chứng khoán ra công chúng
Charge
Charge card
Charter capital
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Chi đầu tư phát triển trong ngân sách Nhà nước
Chi ngân sách Nhà nước
Chỉ số công khai ngân sách Nhà nước
Chỉ số minh bạch ngân sách Nhà nước
Chỉ số tín nhiệm
Chi thường xuyên trong ngân sách Nhà nước
Chiết khấu
Cho vay
Chứng khoán
Civil liability insurance
Closing price
Co-operative bank
Commercial bank
Compliance audit
Compulsory insurance
Công khai ngân sách Nhà nước
Công ty cho thuê tài chính
Công ty tài chính
Core inflation
Corporate finance
Credit
Credit coefficient
Credit granting
Credit index
Credit institution
Cung tiền tệ
Cung ứng dịch vụ thanh toán qua tài khoản
Currency swap
Current account balance
Current assets
Current expenditures of the state budget
Debt
Deflation
Deposit taking
Depreciation calculation of fixed assets
Depreciation of fixed assets
Depreciation of fixed assets fund
Depreciation of intangible fixed assets
Depreciation of tangible fixed assets
Direct tax
Disclosure of the State budget
Discount
Dự trữ ngoại hối
Dự trữ quốc gia
Dự trữ quốc tế
Đánh giá tài sản cố định
Economic assets
Enterprises income tax
Evaluation of fixed assets
Exchange rate
Excise duties
Expenditure on development investment in the state budget
Export tax
Factoring
Fee
Finance
Finance leasing company
Financial assets
Financial audit
Financial company
Financial year
Fiscal year
Fixed assets
Fixed assets depreciation
Fixed capital
Foreign exchange
Foreign exchange activity
Foreign exchange reserves
Full replacing value of fixed assets
Giá chào bán chứng khoán
Giá chào mua chứng khoán
Giá chứng khoán đóng cửa
Giá chứng khoán mở cửa
Giá chứng khoán niêm yết
Giá chứng khoán tham chiếu
Giá trị ban đầu còn lại của tài sản cố định
Giá trị ban đầu hoàn toàn của tài sản cố định
Giá trị chứng khoán giao dịch
Giá trị chứng khoán niêm yết
Giá trị khôi phục còn lại của tài sản cố định
Giá trị khôi phục hoàn toàn của tài sản cố định
Giá trị phục hồi của tài sản cố định
Giá trị tài sản cố định
Giá trị tài sản cố định mới tăng
Giá trị thực tế của tài sản cố định
Giảm phát
Gross loss
Gross profit
Hao mòn hữu hình tài sản cố định
Hao mòn tài sản cố định
Hao mòn vô hình tài sản cố định
Hệ số tín nhiệm
Hoán đổi lãi suất
Hoán đổi tiền tệ
Hoạt động dự trữ quốc gia
Hoạt động môi giới bảo hiểm
Hoạt động ngân hàng
Hoạt động ngoại hối
Import duty
Increase, decrease of fixed assets
Indirect tax
Inflation
Inflation rate
Initial value of fixed assets
Insurance
Insurance beneficiary
Insurance brokerage activity
Insurance business
Insurance policy holder
Insurance premium
Insured person
Interest
Interest rate swap
International finance
International reserves
Khấu hao tài sản cố định
Khối lượng chứng khoán giao dịch
Khối lượng chứng khoán niêm yết
Kiểm toán
Kiểm toán hoạt động
Kiểm toán tài chính
Kiểm toán tính quy tắc
Kiểm toán tuân thủ
Kiều hối
Kinh doanh bảo hiểm
Kinh doanh chứng khoán
Kinh doanh tái bảo hiểm
Lạm phát
Lạm phát cơ bản
Lệ phí
Legal capital
Lending
Life insurance
Liquidity trap
Listed price
Lỗ
Lỗ gộp
Lỗ thuần
Local budget
Lợi nhuận
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận sau thuế
Lợi nhuận thuần
Lợi nhuận trước thuế
Loss
Lượng cung tiền M2
Microfinance
Microfinance institution
Monetary
Monetary survey
Money supply
Năm ngân sách
Năm tài chính
Năm tài khóa
National reserve activity
National reserve fund
National reserves
Net loss
Net profit
Newly increased value of fixed assets
Ngân hàng
Ngân hàng chính sách xã hội
Ngân hàng hợp tác xã
Ngân hàng thương mại
Ngân hàng Trung ương
Ngân sách địa phương
Ngân sách Nhà nước
Ngân sách Trung ương
Ngoại hối
Người được bảo hiểm
Người thụ hưởng bảo hiểm
Nguồn bù đắp bội chi ngân sách Nhà nước
Nguồn vốn
Nguyên giá của tài sản cố định
Nhà đầu tư chứng khoán chuyên nghiệp
Nhận tiền gửi
Niêm yết chứng khoán
Nợ
Non-bank credit institution
Non-financial assets
Non-life insurance
Non-produced assets
Number of auditiors
Number of independent auditiors
Number of insurance enterprises
Number of internal auditiors
Number of listed company
Number of outstanding credit of credit institutions
Number of state auditiors
Number of stock company
Offer price
Official development aid
Open Budget Index
Opening price
Overseas remittance
Ownership capital
Payment by cheque
Payment by letter of credit
Payment in cash
People’s credit fund
Performance audit
Personal accident and sickness insurance
Personal insurance
Personal non-life insurance
Phí
Phí bảo hiểm
Primary market
Primary price of fixed assets
Produced assets
Production tax
Professional stock investor
Profit
Profit after tax
Profit before tax
Profit margin
Property insurance
Providing via-account payment services
Public finance
Public offering of securities
Quỹ bảo hiểm xã hội
Quỹ dự trữ quốc gia
Quỹ khấu hao tài sản cố định
Quỹ tín dụng nhân dân
Quyền rút vốn đặc biệt
Quyết toán ngân sách Nhà nước
Ratio of external debt to GDP
Ratio of government debt to GDP
Ratio of taxes, fees and charges of state budget to total state budget revenue
Real value of fixed assets
Reference price
Regularity audit
Reinsurance business
Replacing value of the fixed assets
Reserve assets
Residual replacing value of fixed assets
Residual value of fixed assets
Secondary market
Số công ty chứng khoán
Số công ty niêm yết chứng khoán
Số doanh nghiệp bảo hiểm
Số dư huy động vốn của các tổ chức tín dụng
Số dư nợ tín dụng của các tổ chức tín dụng
Số kiểm toán viên
Số kiểm toán viên độc lập
Số kiểm toán viên Nhà nước
Số kiểm toán viên nội bộ
Social insurance
Social insurance fund
Special drawing rights
State budget deficit
State budget revenue
State budget settlement
State budget surplus
State budget/Government budget
Stock business
Stock index
Stock listing
Stock market
Stock/Securities
Supplementary resources of state budget deficit
Tài chính
Tài chính công
Tài chính doanh nghiệp
Tài chính quốc tế
Tài chính vi mô
Tài sản cố định
Tài sản do sản xuất tạo ra
Tài sản dự trữ
Tài sản không do sản xuất tạo ra
Tài sản kinh tế
Tài sản lưu động
Tài sản phi tài chính
Tài sản quý hiếm
Tài sản tài chính
Tăng giảm tài sản cố định
Tax
Taxes, fees and charges of state budget
Thanh toán bằng séc
Thanh toán bằng thư tín dụng
Thanh toán bằng tiền mặt
Thanh toán không dùng tiền mặt
The State budget expenditures
Thẻ thanh toán
Thị trường chứng khoán sơ cấp
Thị trường chứng khoán thứ cấp
Thị trường giao dịch chứng khoán
Thu ngân sách Nhà nước
Thu thuế, phí, lệ phí trong ngân sách Nhà nước
Thuế
Thuế giá trị gia tăng
Thuế gián thu
Thuế nhập khẩu
Thuế sản xuất
Thuế thu nhập doanh nghiệp
Thuế tiêu thụ đặc biệt
Thuế trực thu
Thuế xuất khẩu
Tiền lãi
Tiền tệ
Tín dụng
Tổ chức tài chính vi mô
Tổ chức tín dụng
Tổ chức tín dụng phi ngân hàng
Tổng chi ngân sách Nhà nước
Tổng chi trả bảo hiểm
Tổng cung tiền
Tổng cung tiền L
Tổng cung tiền M0
Tổng cung tiền M1
Tổng giá trị vốn hóa thị trường chứng khoán
Tổng mức dự trữ quốc gia
Tổng phương tiện thanh toán
Tổng số nợ công
Tổng số nợ của Chính phủ
Tổng số nợ nước ngoài của quốc gia
Tổng số nợ xấu của Hệ thống tổ chức tín dụng
Tổng thu ngân sách Nhà nước
Tổng thu phí bảo hiểm
Total external debt
Total government debt
Total insurance payment
Total insurance premiums
Total liquidity
Total money L supply
Total money M0 supply
Total money M1 supply
Total money M2 supply
Total money supply
Total national reserve
Total non-performing loan of the credit institution system
Total public debt
Total state budget expenditure
Total state budget revenues
Total value of stock market capitalization
Transfer to financial reserve fund
Trích khấu hao tài sản cố định
Tỷ giá hối đoái
Tỷ giá hối đoái bình quân trên thị trường liên ngân hàng
Tỷ lệ lạm phát
Tỷ lệ nợ của Chính phủ so với tổng sản phẩm trong nước
Tỷ lệ nợ nước ngoài của quốc gia so với tổng sản phẩm trong nước
Tỷ lệ thu từ thuế, phí, lệ phí trong ngân sách Nhà nước so với tổng thu ngân sách Nhà nước
Tỷ suất lợi nhuận
Valuables
Value added tax
Value of fixed assets
Value of listed shares
Value of transferred shares
Viện trợ
Volume of listed shares
Volume of transferred shares
Voluntary insurance
Vốn chủ sở hữu
Vốn cố định
Vốn cổ phần
Vốn điều lệ
Vốn hỗ trợ phát triển chính thức
Vốn lưu động
Vốn pháp định
Vốn sản xuất kinh doanh
Working capital
Hiển thị các bài viết khác ( 407 )
Thu gọn bài viết
Nông, lâm nghiệp và thủy sản
225
Agricultural cooperative
Agricultural enterprise
Agricultural farm
Agricultural household
Agricultural land
Agricultural product
Agricultural production
Agricultural production land
Agricultural seasons
Agricultural services
Annual crop land
Annual crop planted area
Aquacultural farm
Aquaculture land
Area damaged
Area of existing/Available forest
Area of monoculture
Area of newly concentrated planted forest
Area of regenerated forest area
Area of water surface for aquaculture
Area of water surface with the capacity of aquaculture
Balance sheet of agricultural land
Balance sheet of agricultural products
Bảng cân đối đất nông nghiệp
Bảng cân đối sản phẩm nông nghiệp
Chi phí trung gian sản xuất lâm nghiệp
Chi phí trung gian sản xuất nông nghiệp
Chi phí trung gian sản xuất thủy sản
Chủ rừng
Công suất tàu thuyền khai thác hải sản
Công trình thủy lợi
Công trình thủy nông
Continuous planting area
Contracted forest area
Cultivated area land
Cultivated land
Current capacity of irrigation structure
Damaged forest area
Degraded forest
Dịch vụ lâm nghiệp
Dịch vụ nông nghiệp
Diện tích cây lâu năm
Diện tích cây lâu năm cho sản phẩm
Diện tích cây lâu năm trồng mới
Diện tích cây lâu năm trong thời kỳ kiến thiết cơ bản
Diện tích đất canh tác
Diện tích gieo trồng cây hằng năm
Diện tích gieo trồng cây hằng năm được tưới tiêu nước
Diện tích gieo trồng được cơ giới hóa
Diện tích gối vụ
Diện tích mặt nước có khả năng nuôi trồng thủy sản
Diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản
Diện tích mất trắng
Diện tích rừng bị thiệt hại
Diện tích rừng được giao khoán
Diện tích rừng hiện có
Diện tích rừng khoanh nuôi tái sinh
Diện tích rừng trồng mới tập trung
Diện tích thu hoạch
Diện tích trồng gối
Diện tích trồng thuần
Diện tích trồng trần
Diện tích trồng xen
Doanh nghiệp lâm nghiệp
Doanh nghiệp nông nghiệp
Doanh nghiệp thủy sản
Đất canh tác
Đất lâm nghiệp
Đất nông nghiệp
Đất nuôi trồng thủy sản
Đất sản xuất nông nghiệp
Đất trồng cây hằng năm
Đất trồng cây lâu năm
Economic forest
Farm irrigation structure
Fishery cooperative
Fishery enterprise
Fishery exploitation
Fishery household
Fishery production
Fishing ground
Forest
Forest land
Forest owner
Forest product
Forest reserves
Forestry cooperative
Forestry enterprise
Forestry farm
Forestry household
Forestry production
Forestry services
Fortified canals and ditches
Giá trị sản xuất lâm nghiệp
Giá trị sản xuất nông nghiệp
Giá trị sản xuất thủy sản
Giá trị tăng thêm sản xuất lâm nghiệp
Giá trị tăng thêm sản xuất nông nghiệp
Giá trị tăng thêm sản xuất thủy sản
Good Agricultural Practice
Harvest perennial crop area
Harvested area
Hộ lâm nghiệp
Hộ nông nghiệp
Hộ thủy sản
Hợp tác xã lâm nghiệp
Hợp tác xã nông nghiệp
Hợp tác xã thủy sản
Intermediate consumption of agriculture production
Intermediate consumption of fishery production
Intermediate consumption of forestry production
Irrigated and drained annual crop planted area
Irrigation structure
Kênh mương được kiên cố hóa
Khai thác hải sản xa bờ
Khai thác thủy sản
Livestock product
Mechanized planted area
Mix-cropping area
Mixed forest
Năng lực hiện có của các công trình thủy lợi
Năng lực mới tăng của các công trình thủy lợi
Natural forest
Net forest
Newly increased capacity of irrigation structure
Newly planted perennial crop area
Ngư trường
Number of boats exploiting seafood
Number of boxes and rafts used for aquaculture
Number of cattles
Number of dispersedly planted forest trees
Number of fishing ports
Number of offshore fishing boats
Number of poultries
Number of rangers
Offshore fishery
Old forest
Output of agriculture
Output of fishery
Output of fishery
Output of forestry
Perennial crop area
Perennial crop area under growing period
Perennial crop land
Planted forest
Post-harvest agricultural production losses
Power capacity of fishing fleet
power capacity of offshore fishing fleet
Primary forest
Primary product of agriculture
Product of cultivation
Production forest
Production of agricultural commodities
Production of agricultural crops
Production of aquaculture
Production of cereals
Production of fishery exploitation
Production of inland fishery exploitation
Production of live weight meat
Production of marine fishing
Production of marine offshore sishing
Production of powder root crops
Protection forest
Quy trình thực hành nông nghiệp tốt
Raw breeding product
Rừng
Rừng đặc dụng
Rừng già
Rừng hỗn giao
Rừng kiệt
Rừng kinh tế
Rừng nguyên sinh
Rừng non
Rừng phòng hộ
Rừng sản xuất
Rừng thuần
Rừng trồng
Rừng tự nhiên
Sản lượng cây chất bột lấy củ
Sản lượng cây nông nghiệp
Sản lượng hải sản khai thác
Sản lượng hải sản khai thác xa bờ
Sản lượng lâm sản khai thác
Sản lượng lâm sản thu nhặt
Sản lượng lương thực có hạt
Sản lượng nông sản hàng hóa
Sản lượng nông sản hao hụt sau thu hoạch
Sản lượng thịt hơi xuất chuồng
Sản lượng thủy sản
Sản lượng thủy sản khai thác
Sản lượng thuỷ sản khai thác nội địa
Sản lượng thuỷ sản nuôi trồng
Sản phẩm chăn nuôi
Sản phẩm chăn nuôi không qua giết mổ
Sản phẩm lâm nghiệp
Sản phẩm nông nghiệp
Sản phẩm nông nghiệp chính
Sản phẩm nông nghiệp phụ
Sản phẩm trồng trọt
Sản xuất lâm nghiệp
Sản xuất nông nghiệp
Sản xuất thủy sản
Secondary product of agriculture
Số cảng cá
Số cây lâm nghiệp trồng phân tán
Số kiểm lâm
Số lồng bè nuôi trồng thủy sản
Số lượng gia cầm
Số lượng gia súc
Số tàu thuyền khai thác hải sản
Số tàu thuyền khai thác hải sản xa bờ
Special-use forest
Specialized cultivated area
Thể tích lồng bè nuôi trồng thủy sản
Trang trại lâm nghiệp
Trang trại nông nghiệp
Trang trại thủy sản
Trữ lượng rừng
Value added of agriculture production
Value added of fishery production
Value added of forestry production
Volume of boxes and rafts used for aquaculture
Vụ sản xuất trong nông nghiệp
Yield of exploited forest products
Young forest
Hiển thị các bài viết khác ( 222 )
Thu gọn bài viết
Dân số, lao động và việc làm
305
Age
Age at first birth
Age heaping
Age-specific death rate
Age-specific fertility rate
Aged population
At working age
Average age of death
Average number of chooling years of population
Average number of chooling years of population aged 15 and over
Average population
Bảng chết
Bảng phân loại tiêu chuẩn nghề nghiệp quốc tế
Bảng sống
Bảng thống kê sinh tử
Biến động dân số
Birth interval
Case of death
Chất lượng dân số
Child survival
Children ever born
Chủ hộ
Civil registration/ Population registration
Closed population
Cơ cấu dân số
Cơ cấu dân số vàng
Cohort
Công tác dân số
Core household
Crude birth rate
Crude death rate
Cumulative fertility rate
Cường độ di cư
Currently economically active population
Dân số
Dân số bình quân
Dân số có việc làm
Dân số dừng
Dân số đóng
Dân số già
Dân số hoạt động kinh tế
Dân số hoạt động kinh tế hiện tại
Dân số hoạt động kinh tế thường xuyên
Dân số học
Dân số nam
Dân số nông thôn
Dân số nữ
Dân số ổn định
Dân số sống phụ thuộc
Dân số thành thị
Dân số trẻ
Dân số trung bình
Dân tộc
Danh mục dân tộc quốc gia
Danh mục nghề nghiệp quốc gia
Death rate
Demography
Dependents population
Di cư
Divorce
Duration of stay
Duration of work
Đăng ký dân số
Độ tuổi
Độ tuổi lao động
Đoàn hệ
Economic activity rate by sex
Economic activity status of population
Economically active population
Education level
Elementary occupations
Employed population
Employment
Enrolment school
Ethnic group
Extended household
Family panning
Female population
Fertility rate
Fertility rate by period
Formal education
General fertility rate
General fertility rate
General population growth rate
General population increase/decrease
Gia đình hạt nhân
Gia đình hạt nhân đơn
Già hoá dân số
Giáo dục chính quy
Giới tính
Gross reproduction rate
Habitat
Hệ số sống
Hiện tượng tập trung tuổi
Hộ
Hộ dân cư
Hộ gia đình
Hộ hạt nhân
Hộ hỗn hợp
Hộ không phải là gia đình
Hộ mở rộng
Household
Household head
Household member
In migration rate
International standar classification of occupations
Kế hoạch hoá gia đình
Kết hôn
Khoảng cách sinh
Labour force
Lao động đã qua đào tạo
Lao động kỹ thuật
Lao động phổ thông
Life expectancy
Life expectancy at birth
Life table
Literate
Live birth
Lực lượng lao động
Lượng tăng giảm dân số chung
Ly hôn
Male population
Marital status
Marriage
Mean age at birth
Median age
Median age at first marriage
Migration
Migratory population growth rate
Mixed household
Mortality level
Mortality table
Mức độ chết
Mức sinh
Mức sinh đầy đủ
Mức sinh thay thế
Mức sinh theo thời kỳ
Mức sinh tích lũy
National ethnic classification
National occupation classification
Natural population growth rate
Net migration rate
Net reproduction rate
Ngoài độ tuổi lao động
Người biết chữ
Người mất việc làm
Nguồn lao động
Nhân khẩu
Nhân khẩu học
Nhân khẩu tạm trú
Nhân khẩu tạm vắng
Nhân khẩu thực tế thường trú
Nhân khẩu thường trú
Nhân khẩu thường trú tạm vắng
Nigration intensity
Nơi cư trú
Nonfamily household
Nuclear family/ Elementary family
Number of deaths
Number of dependents
Number of discouraged workers at working age
Number of divorces cases
Number of employed
Number of employees given with jobs
Number of full-employment workers
Number of full-time workers
Number of live births
Number of live births
Number of marriages
Number of overtime workers
Number of part-time workers
Number of persons losing working capacity
Number of registerd unemployed person
Number of underemployed workers
Number of unemployed
Number of workers doing vulnerable jobs
Out migration rate
Outside working age
Percentage of the population aged 15 and over who can read and write
period of bonus population
Person losing job
Phương trình cân bằng dân số
Population
Population
Population aging
Population balancing equation
Population bonus
Population changes
Population momentum
Population pyramid
Population quality
Population size
Population structure
Population work
Present population
Proportion married women using contraception methods
Proportion of literate population aged 10 and over
Proportion of literate population aged 15 and over
Quan hệ với chủ hộ
Quy mô dân số
Relationship with household head
Replacement-level fertility
Reproductive health
Resident person
Rural population
Sex ratio at birth
Sex-specific labor force participation rate
Sex/ Gender
Single nuclear family
Sinh đẻ có kế hoạch
Số con hiện còn sống
Số cuộc kết hôn
Số lao động đăng ký việc làm
Số lao động đang làm việc
Số lao động đủ việc làm
Số lao động được tạo việc làm
Số lao động làm các công việc dễ bị tổn thương
Số lao động làm việc đủ thời gian
Số lao động làm việc không đủ thời gian
Số lao động làm việc quá giờ
Số lao động thiếu việc làm
Số lao động trong độ tuổi lao động thoái chí
Số năm đi học trung bình của dân số
Số năm đi học trung bình của dân số từ 15 tuổi trở lên
Số người chết
Số người mất khả năng lao động
Số người sống phụ thuộc
Số người thất nghiệp
Số nhân khẩu sống phụ thuộc
Số sinh
Số trẻ sinh ra sống
Số vụ ly hôn
Source of labour force
Stable population
Standards of national occupation skills
Stationary population
Sức khỏe sinh sản
Surviving coefficient
Sustainable work
Tained worker
Technical worker
Temporary absent person
Temporary present person
Tháp dân số
Tháp tuổi
Thời gian cư trú
Thời gian lao động
Thời gian thất nghiệp
Thời kỳ cơ cấu dân số vàng
Tiêu chuẩn kỹ năng nghề quốc gia
Tình trạng đi học
Tình trạng hoạt động kinh tế của dân số
Tình trạng hôn nhân
Tổng số con đã sinh
Tổng tỷ suất sinh
Total fertility rate
Triển vọng sống trung bình khi sinh
Trình độ học vấn
Trong độ tuổi lao động
Trường hợp chết
Trường hợp sinh ra sống
Tuổi bình quân của người chết
Tuổi sinh con bình quân
Tuổi sinh con đầu lòng
Tuổi thọ bình quân
Tuổi thọ trung bình tính từ lúc sinh
Tuổi trung bình của người chết
Tuổi trung vị
Tuổi trung vị kết hôn lần đầu
Tỷ lệ dân số từ 10 tuổi trở lên biết chữ
Tỷ lệ dân số từ 15 tuổi trở lên biết đọc biết viết
Tỷ lệ dân số từ 15 tuổi trở lên biết chữ
Tỷ lệ hoạt động kinh tế một số lý do nào đó. đặc trưng theo giới
Tỷ lệ phụ nữ có chồng sử dụng biện pháp tránh thai
Tỷ lệ tăng dân số chung
Tỷ lệ tăng dân số cơ học
Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên
Tỷ lệ tham gia lực lượng lao động đặc trưng theo giới
Tỷ số giới tính của trẻ em khi sinh
Tỷ số giới tính khi sinh
Tỷ suất chết
Tỷ suất chết đặc trưng theo độ tuổi
Tỷ suất chết thô
Tỷ suất di cư thuần
Tỷ suất nhập cư
Tỷ suất sinh chung
Tỷ suất sinh đặc trưng theo độ tuổi
Tỷ suất sinh thô
Tỷ suất tái sinh sản nguyên
Tỷ suất tái sinh sản tinh
Tỷ suất tăng dân số chung
Tỷ suất tăng dân số tự nhiên
Tỷ suất xuất cư
Unemployment duration
Urban population
Usual resident person
Usually active population
Vị thế việc làm
Việc làm
Việc làm bền vững
Vital statistics record
Work status
Working age
Xung lượng dân số
Young population
Hiển thị các bài viết khác ( 302 )
Thu gọn bài viết
Giáo dục và đào tạo
157
Bảng phân loại tiêu chuẩn giáo dục quốc tế
Cao đẳng nghề
Cấp học
Chỉ số giáo dục cho tất cả
Class
Classroom
Cơ sở giáo dục và đào tạo dân lập
Cơ sở giáo dục và đào tạo không thuộc loại hình trường học
Cơ sở giáo dục và đào tạo thuộc Hệ thống giáo dục quốc dân
Cơ sở giáo dục và đào tạo tư thục
Continuing education
Danh mục giáo dục và đào tạo quốc gia
Đào tạo nghề
Education and training establishment belonging to national education system
Education for All Development Index “EDI”
Education level
General education
Giáo dục đại học và sau đại học
Giáo dục mầm non
Giáo dục nghề nghiệp
Giáo dục phổ thông
Giáo dục thường xuyên
Giáo dục tiểu học
Giáo dục trung học cơ sở
Giáo dục trung học phổ thông
Hệ thống giáo dục quốc dân
Higher education and postgraduate education
International standard classification of education
Learner
Lớp học
Lower secondary shool/Middle school/Junior high school
Năm học
National education and training classification
National education system
Người đi học
Người học
Nhà giáo
Nhà trường
Non-school education and training establishment
Number of children attending kindergartens
Number of children attending nurseries
Number of classes of creches/nursery classes
Number of classes of general education
Number of classrooms of creches/nursery classrooms
Number of classrooms of general education
Number of distributive education institutions
Number of general education institutions
Number of general education repetitions
Number of graduates from universities and colleges
Number of graduates from vocational schools
Number of graduates of professional secondarry schools
Number of master students
Number of newly-enrolled master students
Number of newly-enrolled post-graduates
Number of newly-enrolled pupils of professional secondary schools
Number of newly-enrolled students
Number of newly-enrolled vocational pupils
Number of oversea students in Vietnam
Number of post-graduates
Number of post-graduates successfully completed Ph.D programs
Number of pre-school/kindergartens/nursey schools
Number of preschool education tearchers
Number of professional educational institutions
Number of professional secondary schools
Number of professional secondary schools
Number of pupils of general education
Number of pupils of general education changing education levels
Number of pupils of general education dropping out of an education level
Number of pupils of general education dropping out of school
Number of pupils of general education passing grade
Number of pupils of general education successfully completed an education level
Number of pupils of net school enrollment
Number of pupils of professional secondarry schools
Number of student successfully completed master courses
Number of students
Number of students
Number of students abroad
Number of teachers
Number of teachers getting academic distinction
Number of teachers getting academic title
Number of teachers hornored with the titles
Number of teachers of general education
Number of teachers of professional secondary schools
Number of tertiary education institutions
Number of tertiary education lecturers
Number of vocational pupils
Number of vocational training teachers
Phòng học
Preshool education
Primary education
Primary vocational training
Private education and training establishment
Private education and training establishment
Professional secondary schools
School
School year
Secondary vocational training
Sơ cấp nghề
Số cơ sở đào tạo nghề
Số cơ sở giáo dục chuyên nghiệp
Số cơ sở giáo dục đại học và sau đại học
Số cơ sở giáo dục mầm non
Số cơ sở giáo dục phổ thông
Số giảng viên đại học và sau đại học
Số giảng viên, giáo viên đào tạo nghề
Số giáo viên mầm non
Số giáo viên phổ thông
Số giáo viên trung cấp chuyên nghiệp
Số học sinh đi học đúng tuổi phổ thông
Số học sinh phổ thông
Số học sinh phổ thông bỏ cấp học
Số học sinh phổ thông bỏ học
Số học sinh phổ thông chuyển cấp học
Số học sinh phổ thông hoàn thành cấp học
Số học sinh phổ thông lên lớp
Số học sinh phổ thông lưu ban
Số học sinh trung cấp chuyên nghiệp
Số học sinh trung cấp chuyên nghiệp tốt nghiệp
Số học sinh trung cấp chuyên nghiệp tuyển mới
Số học viên đào tạo thạc sĩ
Số học viên đào tạo thạc sĩ tuyển mới
Số học viên hoàn thành chương trình đào tạo thạc sĩ
Số lớp học phổ thông
Số lớp mầm non
Số nghiên cứu sinh
Số nghiên cứu sinh hoàn thành chương trình đào tạo tiến sĩ
Số nghiên cứu sinh tuyển mới
Số người đi học
Số người đi học ở nước ngoài
Số người nước ngoài đến học
Số nhà giáo
Số nhà giáo có học hàm
Số nhà giáo có học vị
Số nhà giáo được phong tặng danh hiệu
Số phòng học mầm non
Số phòng học phổ thông
Số sinh viên cao đẳng, đại học
Số sinh viên cao đẳng, đại học tốt nghiệp
Số sinh viên cao đẳng, đại học tuyển mới
Số sinh viên, học sinh học nghề
Số sinh viên, học sinh học nghề tốt nghiệp
Số sinh viên, học sinh học nghề tuyển mới
Số trẻ em đi mẫu giáo
Số trẻ em đi nhà trẻ
Số trường trung cấp chuyên nghiệp
Teacher
Tertiary vocational education
Tổng số chi cho giáo dục và đào tạo của các hộ gia đình
Tổng số chi cho sự nghiệp giáo dục và đào tạo của quốc gia
Total expenditure on education and training activities of households
Total expenditure on education and training activities of the country
Trung cấp chuyên nghiệp
Trung cấp nghề
Trường học
Upper secondary school/High school
Vocational education
Vocational training
Hiển thị các bài viết khác ( 154 )
Thu gọn bài viết
Khoa học và công nghệ
140
Activity in standard field
Bí quyết kỹ thuật
Cải tiến kỹ thuật
Chi cho đổi mới công nghệ bình quân một doanh nghiệp
Chỉ số công nghệ cao
Chỉ số đổi mới
Chỉ số sẵn sàng điện tử
Chỉ số sẵn sàng nối mạng
Chỉ số sẵn sàng phát triển và ứng dụng công nghệ thông tin
Chỉ số sáng tạo toàn cầu
Chỉ số thành tựu khoa học công nghệ
Chỉ số trình độ công nghệ
Chợ công nghệ, hội chợ công nghệ, triển lãm công nghệ, trung tâm giao dịch công nghệ
Chương trình khoa học và công nghệ
Chuyển giao công nghệ
Công nghệ
Công nghệ cao
Creative innocation
Dự án khoa học và công nghệ
Dự án sản xuất thử nghiệm
Đề tài khoa học và công nghệ
Đổi mới sáng tạo
E-Readiness Index/Electronic readiness index
Expenditure on technological innovation per enterprise
Experimental development
Giá trị mua, bán công nghệ
Giá trị mua, bán quyền sử dụng sáng chế
Giải pháp hữu ích
Global innovation index
High technology
High technology incubator
High technology index
High-tech zone
Hoạt động khoa học và công nghệ
Hoạt động trong lĩnh vực quy chuẩn kỹ thuật
Hoạt động trong lĩnh vực tiêu chuẩn
ICT index
Innocation index
Invention
Khoa học
Khu công nghệ cao
National standards
National technical regulations
Network Readiness Index
Nghiên cứu khoa học
Nghiên cứu và triển khai
Number of applied inventions
Number of complete scientific and technological project and programs
Number of completed inventions
Number of general national technical regulations promulgated
Number of initiatives, technical innovation, rationalization of production and creative innovation applied
Number of initiatives, technical innovation, rationalization of production and creative innovation proposed
Number of initiatives, technical innovation, rationalization of production and creative innovation recognized
Number of invention provided with copyright
Number of national standards published
Number of persons working in science and technology
Number of persons working in science and technology per 10,000 people
Number of science and technology awards
Number of scientific and technological organizations
Number of scientific and technological projects and programs in application
Number of scientific and technological projects and programs in research
Number of scientists got academic distinction working in science and technology got diploma
Number of technology fairs and technology exhibitions held
Number of technology markets and technology transaction centers
Number of units applying quality standards
Number of visits to technology markets, technology transaction center, technology fairs and technology exhibitions
Percentage of complete scientific and technological essays, projects and programs
Percentage of enterprise expenditure on technological innovation in total of national expenditure on science and technology activities
Percentage of graduates in total persons participating in science and technology
Percentage of initiatives, technical innovation, rationalization of production and creative innovation recognized
Phát triển công nghệ
Pilot production project
Promotion of technology transfer
Quality management
Quality standards
Quản lý chất lượng
Quy chuẩn kỹ thuật
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia
Ratio of national expenditure on science and technology to GDP
Research and development
Sáng chế
Science
Scientific and technological activity
Scientific and technological potential
Scientific and technological program
Scientific and technological progress
Scientific and technological project
Scientific and technological project
Scientific research
Số chợ công nghệ, trung tâm giao dịch công nghệ
Số đề tài, dự án, chương trình nghiên cứu khoa học và công nghệ đưa vào áp dụng
Số đề tài, dự án, chương trình nghiên cứu khoa học và công nghệ hoàn thành
Số đề tài, dự án, chương trình nghiên cứu khoa học và công nghệ triển khai nghiên cứu
Số đơn vị áp dụng tiêu chuẩn chất lượng
Số giải thưởng khoa học và công nghệ được trao tặng
Số lần tổ chức hội chợ công nghệ, triển lãm công nghệ
Số lượt người đến chợ công nghệ, trung tâm giao dịch công nghệ, hội chợ công nghệ và triển lãm công nghệ
Số người làm khoa học và công nghệ
Số người làm khoa học và công nghệ bình quân một vạn dân
Số người làm khoa học và công nghệ có học vị
Số quy chuẩn kỹ thuật quốc gia được ban hành
Số sáng chế đưa vào áp dụng
Số sáng chế được cấp Bằng bảo hộ
Số sáng chế hoàn thành
Số sáng kiến, cải tiến kỹ thuật, hợp lý hóa sản xuất, đổi mới sáng tạo đưa vào áp dụng
Số sáng kiến, cải tiến kỹ thuật, hợp lý hóa sản xuất, đổi mới sáng tạo được công nhận
Số sáng kiến, cải tiến kỹ thuật, hợp lý hóa sản xuất, đổi mới sáng tạo được đề xuất
Số tiêu chuẩn quốc gia được công bố
Số tổ chức khoa học và công nghệ
Standards
Technical innovation
Technical know-how
Technical regulation
Technical regulation activities
Technological achievement index (TAI)
Technological development
Technology
Technology level index
Technology market, technology fair, technology exhibition, technology transaction center
Technology transfer
Tiềm lực khoa học và công nghệ
Tiến bộ khoa học và công nghệ
Tiêu chuẩn
Tiêu chuẩn chất lượng
Tiêu chuẩn quốc gia
Tổng số chi cho đổi mới công nghệ của các doanh nghiệp
Tổng số chi cho hoạt động khoa học và công nghệ của quốc gia
Total expenditure on scientific and technological activities of the country
Total expenditure on technological innovation of enterprises
Triển khai thực nghiệm
Tỷ lệ chi cho đổi mới công nghệ của doanh nghiệp trong tổng số chi cho hoạt động khoa học và công nghệ của quốc gia
Tỷ lệ chi cho hoạt động khoa học công nghệ của quốc gia so với tổng sản phẩm trong nước
Tỷ lệ đề tài, dự án, chương trình nghiên cứu khoa học và công nghệ hoàn thành
Tỷ lệ người có học vị trong tổng số người làm khoa học và công nghệ
Tỷ lệ sáng kiến, cải tiến kỹ thuật, hợp lý hóa sản xuất, đổi mới sáng tạo được công nhận
Ươm tạo công nghệ cao
Useful solution
Value of purchased/sold patent copyright
Value of purchased/sold technology
Xúc tiến chuyển giao công nghệ
Hiển thị các bài viết khác ( 137 )
Thu gọn bài viết
Văn hóa, thông tin và thể dục thể thao
197
Art performance
Báo chí
Bảo tàng
Belief activities
Biểu diễn nghệ thuật
Chi cho sự nghiệp văn hóa, thông tin và thể dục thể thao của quốc gia bình quân đầu người
Chủ sở hữu phim
Culture
Culture heritage
Di sản tự nhiên
Di sản văn hóa
Di sản văn hóa phi vật thể
Di sản văn hóa vật thể
Điện ảnh
E-publication
Festival
Film owner
Flim
Hoạt động điện ảnh
Hoạt động thể dục thể thao
Hoạt động tín ngưỡng
Hoạt động tôn giáo
Household expenditure on culture, information, sport and physical activities per capita
Intangible culture heritage
Lễ hội
Library
Movie/ Motion Picture
Movie/ Motion picture activity
Museum
National expenditure on cultural, infor
Natural heritage
Number of art show establishments
Number of art shows
Number of belief establishments
Number of broadcasting hours of radio programs
Number of broadcasting hours of television programs
Number of broadcasting radio hours
Number of broadcasting television hours
Number of cinemas
Number of cinemas
Number of cultural arts workers honored with the titles
Number of cultural houses, cultural centers
Number of entries for library services
Number of entries for library services per 10.000 people
Number of entries to art shows
Number of entries to art shows per 10.000 people
Number of entries to cinemas
Number of entries to cinemas per 10.000 people
Number of entries to festivals
Number of entries to festivals per 10.000 people
Number of entries to sport and physical performances and competitions
Number of entries to sport and physical performances and competitions per 10.000 people
Number of festivals held
Number of film copies produced
Number of films disseminated
Number of films produced
Number of followers of a religion
Number of high level athletes
Number of international sport medals
Number of journalists
Number of libraries
Number of members of public cultural and art clubs
Number of museum visitors
Number of museum visitors per 10.000 people
Number of museums
Number of national and international sport records achieved
Number of nationally ranked monuments
Number of nationally ranked special monuments
Number of people regularly doing exercises
Number of press agencies
Number of professional actors and actresses
Number of professional art performance units
Number of professional athletes
Number of professional referees
Number of professional sport clubs
Number of professional sport coaches
Number of provincially ranked monuments
Number of public cultural/art clubs
Number of public sport and physical clubs
Number of public sport and physical clubs
Number of published book copies
Number of published book titles
Number of publishing houses
Number of puplished newspapers and magazines
Number of puplished newspapers and magazines copies
Number of radio programs
Number of radio stations
Number of ranked monuments
Number of ranked monuments per natural area unit
Number of recognized world cultural heritages
Number of religious establishments
Number of religious organizations
Number of sport and physical structures
Number of sport facilities
Number of studios
Number of television programs
Number of television stations
Number of theaters
Percentage of followers of a religion
Percentage of people having regular sport and physical practices
Phát hành
Phim
Proportion of expenditure on cultural, information, sports and physical activities to total expenditure of households
Proportion of household expenditure on culture, information, sports and physical activities to total expenditure on cultural, information, sports and physical activities of the country
Publication
Publishing
Ratio of national expenditure on culture, information, sports and physical to GDP
Release
Religious activities
Số bản báo, tạp chí in được xuất bản
Số bản phim sản xuất
Số bản sách in được xuất bản
Số báo, tạp chí xuất bản
Số bộ phim được phổ biến
Số bộ phim sản xuất
Số buổi biểu diễn nghệ thuật
Số câu lạc bộ thể dục thể thao quần chúng
Số câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp
Số câu lạc bộ văn hóa nghệ thuật quần chúng
Số chương trình phát thanh
Số chương trình truyền hình
Số cơ quan báo chí
Số cơ sở bảo tàng
Số cơ sở chiếu phim
Số cơ sở điện ảnh
Số cơ sở thể thao
Số cơ sở thư viện
Số cơ sở tín ngưỡng
Số cơ sở tổ chức biểu diễn nghệ thuật
Số cơ sở tôn giáo
Số công trình thể dục thể thao
Số di sản văn hóa thế giới được công nhận
Số di tích được xếp hạng
Số di tích được xếp hạng bình quân một đơn vị diện tích tự nhiên
Số di tích xếp hạng cấp quốc gia
Số di tích xếp hạng cấp quốc gia đặc biệt
Số di tích xếp hạng cấp tỉnh
Số diễn viên chuyên nghiệp
Số đài phát thanh
Số đầu sách xuất bản
Số đơn vị nghệ thuật biểu diễn chuyên nghiệp
Số giờ chương trình phát thanh
Số giờ chương trình truyền hình
Số giờ phát sóng phát thanh
Số giờ phát sóng truyền hình
Số hội viên câu lạc bộ thể dục thể thao quần chúng
Số hội viên câu lạc bộ văn hóa nghệ thuật quần chúng
Số huấn luyện viên thể thao chuyên nghiệp
Số huy chương thi đấu thể thao quốc tế
Số kỷ lục thể thao quốc gia, quốc tế được xác lập
Số lễ hội được tổ chức
Số lượt người tham dự lễ hội
Số lượt người tham dự lễ hội bình quân một vạn dân
Số lượt người tham quan bảo tàng
Số lượt người tham quan bảo tàng bình quân một vạn dân
Số lượt người thư viện phục vụ
Số lượt người thư viện phục vụ bình quân một vạn dân
Số lượt người xem biểu diễn nghệ thuật
Số lượt người xem biểu diễn nghệ thuật bình quân một vạn dân
Số lượt người xem biểu diễn, thi đấu thể dục thể thao
Số lượt người xem biểu diễn, thi đấu thể dục thể thao bình quân một vạn dân
Số lượt người xem chiếu phim
Số lượt người xem chiếu phim bình quân một vạn dân
Số người hoạt động văn hóa nghệ thuật được phong tặng danh hiệu
Số người tập luyện thể dục thể thao thường xuyên
Số nhà báo
Số nhà hát
Số nhà văn hóa, trung tâm văn hóa
Số nhà xuất bản
Số rạp chiếu phim
Số rạp hát
Số tín đồ của một tôn giáo
Số tổ chức tôn giáo
Số trọng tài chuyên nghiệp
Số vận động viên chuyên nghiệp
Số vận động viên đẳng cấp cao
Sport and physical activity
Tác phẩm điện ảnh
Tangible culture heritage
The press
Thời gian tham gia các hoạt động văn hóa, thể dục thể thao bình quân một người mỗi ngày
Thư viện
Time on participating in cultural, sport and physical activities per capita
Tổng số chi cho sự nghiệp văn hóa, thông tin và thể dục thể thao của quốc gia
Tổng số chi cho văn hóa, thông tin và thể dục thể thao của các hộ gia đình
Total expenditure on culture, information, sport and physical activities of households
Total expenditure on culture, information, sport and physical activities of the country
Tỷ lệ chi cho sự nghiệp văn hóa, thông tin và thể dục thể thao của quốc gia so với tổng sản phẩm trong nước
Tỷ lệ chi cho văn hóa, thông tin và thể dục thể thao của các hộ gia đình trong tổng số chỉ cho nghiệp văn hóa, thông tin và thể dục thể thao của quốc gia
Tỷ lệ chi cho văn hóa, thông tin và thể dục thể thao trong tổng số chi tiêu của các hộ gia đình
Tỷ lệ dân số tập luyện thể dục thể thao thường xuyên
Tỷ lệ tín đồ của một tôn giáo
Văn hóa
Work of movie
Xuất bản
Xuất bản phẩm
Xuất bản phẩm điện tử
Hiển thị các bài viết khác ( 194 )
Thu gọn bài viết
Y tế và chăm sóc sức khỏe cộng đồng
199
Bác sĩ gia đình
Bệnh nghề nghiệp
Body mass index
Capacity utilization rate of hospital beds
Chi cho sự nghiệp y tế của quốc gia bình quân đầu người
Chi cho y tế bình quân đầu người của hộ gia đình
Chỉ số bao phủ y tế toàn dân
Chỉ số đánh giá chính sách y tế y
Chỉ số đánh giá hệ thống thông tin y tế
Chỉ số khối cơ thể
Chi tiêu công cho y tế bình quân đầu người
Chữa bệnh
Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
Cơ sở kinh doanh thuốc
Công suất sử dụng giường bệnh
Deathrate from 10 most prevalent diseases
Dược
Expenditure on public health activities per capita
Family doctor
Functional foods
Health
Health activities
Health information index
Health policy index
Herbalist / Herb doctor
Hoạt động y tế
Household expenditure on public health per capita
Khám bệnh
Kinh doanh thuốc
Lương y
Medical business establishment
Medical examination
Medical examination and treatment establishment
Medical treatment
Medicine
Mortality rate causes by infectious diseases
National expenditure on public health activity per capita
Người bệnh
Người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền
Người hành nghề dược
Người hành nghề khám bệnh, chữa bệnh
Number of cases infected by top ten prevalent diseases
Number of cases infected by top ten prevalent diseases per 10.000 people
Number of deaths from epidemic disease
Number of deaths from epidemic disease per 10.000 people
Number of deaths from ten most prevalent diseases
Number of deaths from ten most prevalent diseases per 10.000 people
Number of deaths of occupational diseases
Number of doctors are granted title
Number of doctors got academic title
Number of doctors got diploma
Number of doctors per 10.000 people
Number of epidemic infected cases
Number of epidemic infected cases per 10.000 people
Number of foreign patients seeing the doctor in Vietnam
Number of health establishments
Number of health establishments per 10.000 people
Number of health staffs per 10.000 people
Number of health workers/staffs
Number of malnourished under-five chilren
Number of medical practitioners
Number of medical practitioners per 10.000 people
Number of patient beds
Number of patient beds per 10.000 people
Number of patients seeing the doctor
Number of patients seeing the doctor abroad
Number of patients seeing the doctor per 10.000 people
Number of patients treated at health establishments
Number of persons suffering from occupational diseases
Number of retail pharmacies per 10.000 people
Number of treatment days of inpatient per treatment course
Number of under-fifteen children died of vaccinated diseases
Number of under-fifteen children suffering from vaccinated diseases
Occupational disease
Oriental medicine
Patient
Percentage of doctors getting academic title in total of doctors
Percentage of doctors getting diploma in total of doctors
Percentage of doctors getting title in total of doctors
Percentage of expenditure on healthcare in total household expenditure
Percentage of fully vaccinated infants
Percentage of health establishments at communes, wards and towns having doctors
Percentage of health establishments at communes, wards and towns having midwife or obstetrical physicians
Percentage of household expenditure on healthcare activities in total expenditure on public health activities of the country
Percentage of infants suffering from transmitted diseases in pregnancy
Percentage of infants with birth defects
Percentage of overweight, obese children
Percentage of people suffering from occupational diseases
Percentage of population with health insurance
Percentage of pregnant women accessing to healthcare and prevention services of transmitted diseases from mother to child
Percentage of pregnant women are examined after parturition
percentage of pregnant women with full antenatal examination
Percentage of public expenditure on healthcare in total national expenditure on healthcare activities
Percentage of stunted under-five children
Percentage of turns of inpatients treated at health establishments
Percentage of turns of patients treated at health establishments with health insurance
Percentage of under-fifteen children died of vaccinated diseases
Percentage of under-fifteen children suffering from vaccinated diseases
Percentage of under-five children with height-for-age malnutrition
Percentage of under-five children with marasmus
Percentage of under-five children with weight-for- height malnutrition
Percentage of under-five children with weight-for-age malnutrition
Percentage of under-five underweight children
Percentage of villages with health worker
Person with traditional remedy
Pharmaceutical practician / Pharmaceutical practitioner
Pharmacy
Pharmacy Businees
Phòng bệnh
Practitioner of medical examination and treatment
Prevention of disease
Proportion of assisted delivery cases
Proportion of infants having weight under 2500 grammes
Proportion of population with access to essential medicines
Proportion of population with access to primary health care services
Rate of malnourished children under age five
Ratio of national expenditure on healthcare to GDP
Số bác sĩ bình quân một vạn dân
Số ca mắc bệnh thuộc mười bệnh, nhóm bệnh mắc cao nhất
Số ca mắc bệnh thuộc mười bệnh, nhóm bệnh mắc cao nhất bình quân một vạn dân
Số ca mắc các bệnh truyền nhiễm gây dịch
Số ca mắc các bệnh truyền nhiễm gây dịch bình quân một vạn dân
Số cơ sở bán lẻ thuốc bình quân một vạn dân
Số cơ sở y tế
Số cơ sở y tế bình quân một vạn dân
Số giường bệnh
Số giường bệnh bình quân một vạn dân
Số lượt người bệnh điều trị tại các cơ sở y tế
Số lượt người khám bệnh
Số lượt người khám bệnh bình quân một vạn dân
Số lượt người nước ngoài đến khám bệnh, chữa bệnh
Số lượt người ra nước ngoài khám bệnh, chữa bệnh
Số ngày điều trị nội trú bình quân một đợt điều trị của người bệnh
Số người chết do bệnh nghề nghiệp
Số người mắc bệnh nghề nghiệp
Số nhân lực y tế
Số nhân lực y tế bình quân một vạn dân
Số thầy thuốc
Số thầy thuốc bình quân một vạn dân
Số thầy thuốc có học hàm
Số thầy thuốc có học vị
Số thầy thuốc được phong tặng danh hiệu
Số trẻ em dưới 15 tuổi chết do các bệnh có vắc xin phòng bệnh
Số trẻ em dưới 15 tuổi mắc các bệnh có vắc xin phòng bệnh
Số trẻ em dưới 5 tuổi suy dinh dưỡng
Số trường hợp chết do các bệnh truyền nhiễm gây dịch
Số trường hợp chết do các bệnh truyền nhiễm gây dịch bình quân một vạn dân
Số trường hợp chết thuộc mười bệnh, nhóm bệnh mắc cao nhất
Số trường hợp chết thuộc mười bệnh, nhóm bệnh mắc cao nhất bình quân một vạn dân
Thực phẩm chức năng
Thuốc
Thuốc Đông y
Thuốc y học cổ truyền
Tổng số chi cho sự nghiệp y tế của quốc gia
Tổng số chi cho y tế của các hộ gia đình
Tổng số chi tiêu công cho y tế
Total expenditure on healthcare activities of households
Total expenditure on public health of the country
Total public expenditure on health
Traditional Medicine
Tỷ lệ ca đẻ có trợ giúp y của y tế
Tỷ lệ chết do các bệnh truyền nhiễm gây dịch
Tỷ lệ chết thuộc mười bệnh, nhóm bệnh mắc cao nhất
Tỷ lệ chi cho sự nghiệp y tế của quốc gia so với tổng sản phẩm trong nước
Tỷ lệ chi cho y tế của các hộ gia đình trong tổng số chi cho sự nghiệp y tế của quốc gia
Tỷ lệ chi cho y tế trong tổng số chi tiêu của các hộ gia đình
Tỷ lệ chi tiêu công cho y tế trong tổng số chi cho sự nghiệp y tế của quốc gia
Tỷ lệ dân số có thẻ bảo hiểm y tế
Tỷ lệ dân số được tiếp cận các loại thuốc thiết yếu
Tỷ lệ dân số được tiếp cận dịch vụ chăm sóc sức khỏe ban đầu
Tỷ lệ lượt người bệnh có bảo hiểm y tế điều trị tại các cơ sở y tế
Tỷ lệ lượt người bệnh điều trị nội trú tại các cơ sở y tế
Tỷ lệ người mắc bệnh nghề nghiệp
Tỷ lệ người trưởng thành thừa cân, béo phì
Tỷ lệ phụ nữ mang thai được tiếp cận dịch vụ chăm sóc và dự phòng các bệnh lây truyền từ mẹ sang con
Tỷ lệ sản phụ được khám sau sinh
Tỷ lệ sản phụ khám thai đủ số lần quy định
Tỷ lệ thầy thuốc có học hàm trong tổng số thầy thuốc
Tỷ lệ thầy thuốc có học vị trong tổng số thầy thuốc
Tỷ lệ thầy thuốc được phong tặng danh hiệu trong tổng số thầy thuốc
Tỷ lệ thôn bản có nhân viên y tế
Tỷ lệ trạm y tế xã, phường, thị trấn có bác sĩ
Tỷ lệ trạm y tế xã, phường, thị trấn có hộ sinh viên hoặc y sĩ sản nhi
Tỷ lệ trẻ em dưới 1 tuổi được tiêm chủng đủ các loại vắc xin phòng bệnh
Tỷ lệ trẻ em dưới 15 tuổi chết do các bệnh có vắc xin phòng bệnh
Tỷ lệ trẻ em dưới 15 tuổi mắc các bệnh có vắc xin phòng bệnh
Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi suy dinh dưỡng
Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi suy dinh dưỡng cân nặng theo chiều cao
Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi suy dinh dưỡng cân nặng theo tuổi
Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi suy dinh dưỡng chiều cao theo tuổi
Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi suy dinh dưỡng thể gầy còm
Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi suy dinh dưỡng thể nhẹ cân
Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi suy dinh dưỡng thể thấp còi
Tỷ lệ trẻ em sơ sinh bị các bệnh do mẹ lây truyền trong thời kỳ mang thai
Tỷ lệ trẻ em thừa cân, béo phì
Tỷ lệ trẻ sơ sinh bị khuyết tật bẩm sinh
Tỷ lệ trẻ sơ sinh có trọng lượng dưới 2500 gam
Universal health coverage
Y tế
Hiển thị các bài viết khác ( 196 )
Thu gọn bài viết
Tư pháp và trật tự an ninh xã hội
180
An toàn giao thông
An toàn lao động
An toàn thông tin
An toàn thực phẩm
Bạo lực gia đình
Bổ trợ tư pháp
Case
Chỉ số nhận thức về tham nhũng
Common Law
Complaint
Công chứng
Corruption
Corruption perceptions index
Crime
Customary Law
Dịch vụ pháp lý
Dịch vụ pháp lý củaluật sư
Domestic violence
Drug addiction
Food poisoning
Food safety
Hệ thống hóa pháp luật
Hoạt động tư pháp
Information security
Judicial activities
Judicial assistance
Justice
Khiếu nại
Law
Lawyers’ legal services
Legal documents
Legal documents
Legal documents of law application
Legal services
Legal systematization
Nghiện ma túy
Ngộ độc thực phẩm
Notary
Number of arrestees
Number of cases injured by fires or explodes
Number of cases injured by traffic accidents
Number of cases of declaration and handing of weapons, explosives and supporting tools
Number of cases of food poisoning
Number of cases of food poisoning per 10.000 people
Number of cases with completed trial
Number of civil cases becoming lawsuits
Number of complainants
Number of complainants handled
Number of complainants solved
Number of criminal cases prosecuted
Number of customers received legal consultation
Number of deaths due to occupational accidents
Number of deaths of fires or explodes
Number of deaths of food poisoning
Number of defendents of civil cases
Number of detected cases of corruption
Number of detected cases of information security violation
Number of domestic violence cases detected
Number of domestic violence victims reported
Number of domestic violence victims reported per 10.000 people
Number of drug addicts
Number of drug addicts per 10.000 people
Number of drug addicts undergoing detoxification
Number of enforced cases
Number of fires or explosion
Number of food poisoning cases
Number of grassroots reconcilers
Number of grassroots reconciliation cases
Number of grassroots reconciliation teams
Number of handled cases
Number of handled cases of information security violation
Number of judges
Number of lawyers
Number of lawyers per 10.000 people
Number of legal documents
Number of legal propagators
Number of legal reporters
Number of legally ussued documents for dissemination and education
Number of notaries
Number of notaries per 10.000 people
Number of occupational accidents
Number of offenders
Number of offenders in punishment
Number of offenders in punishment per 10.000 people
Number of people committed domestic violence are advised and addressed
Number of people injured due to work accident
Number of persons died/deaths of traffic accidents
Number of persons involved of civil cases
Number of procurator fiscals
Number of successful grassroots reconciliation cases
Number of traffic accidents
Number of unsuccessful grassroots reconciliation cases
Number of violation cases of management and use of weapons, explosives and supporting tools detected
Number of violation cases of management and use of weapons, explosives and supporting tools handled
Occupational safety
Percentage of cases enforced
Percentage of cases with completed trial
Percentage of corruption cases are handled
Percentage of drug addicts conducting drug detoxification
Percentage of information security breach cases handled
Percentage of successful grassroots reconciliation cases
Percentage of unsuccessful grassroots reconciliation cases
Pháp luật
Pháp luật án lệ
Pháp luật tập quán
Property damage due to fires or explodes
Rate of complaint solution
Số báo cáo viên pháp luật
Số bị can
Số bị đơn án dân sự
Số công chứng viên
Số công chứng viên bình quân một vạn dân
Số đương sự án dân sự
Số hòa giải viên cơ sở
Số khiếu nại được giải quyết
Số khiếu nại được thụ lý
Số kiểm sát viên
Số luật sư
Số luật sư bình quân một vạn dân
Số lượt nạn nhân bị bạo lực gia đình được phát hiện
Số lượt nạn nhân bị bạo lực gia đình được phát hiện bình quân một vạn dân
Số lượt người bị ngộ độc thực phẩm
Số lượt người bị ngộ độc thực phẩm bình quân một vạn dân
Số lượt người có hành vi bạo lực gia đình được tư vấn, góp ý, xử lý
Số lượt người được trợ giúp pháp lý
Số lượt người khiếu nại
Số người bị thương do cháy nổ
Số người bị thương do tai nạn giao thông
Số người bị thương do tai nạn lao động
Số người cai nghiện ma túy
Số người chết do cháy nổ
Số người chết do ngộ độc thực phẩm
Số người chết do tai nạn giao thông
Số người chết do tai nạn lao động
Số người nghiện ma túy
Số người nghiện ma túy vạn dân bình quân một vạn dân
Số phạm nhân
Số phạm nhân đang chịu hình phạt
Số phạm nhân đang chịu hình phạt bình quân một vạn dân
Số tài liệu phổ biến, giáo dục pháp luật phát hành
Số thẩm phán
Số tổ hòa giải ở cơ sở
Số trường hợp được hòa giải ở cơ sở
Số trường hợp hòa giải ở cơ sở không thành
Số trường hợp hòa giải ở cơ sở thành
Số trường hợp khai báo, giao nộp vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ
Số trường hợp vi phạm quy định về quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ bị phát hiện
Số trường hợp vi phạm quy định về quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ bị xử lý
Số tuyên truyền viên pháp luật
Số văn bản quy phạm pháp luật
Số vụ án dân sự khởi kiện
Số vụ án đã hoàn thành việc xét xử
Số vụ án hình sự khởi tố
Số vụ án thi hành
Số vụ án thụ lý
Số vụ bạo lực gia đình được phát hiện
Số vụ cháy nổ
Số vụ ngộ độc thực phẩm
Số vụ tai nạn giao thông
Số vụ tai nạn lao động
Số vụ tham nhũng được phát hiện
Số vụ xâm phạm an toàn thông tin bị xử lý
Số vụ xâm phạm an toàn thông tin được phát hiện
Tham nhũng
Thiệt hại tài sản do cháy nổ
Tội phạm
Traffic safety
Tư pháp
Tỷ lệ hòa giải ở cơ sở không thành
Tỷ lệ hòa giải ở cơ sở thành
Tỷ lệ khiếu nại được giải quyết
Tỷ lệ người nghiện ma túy được cai nghiện
Tỷ lệ số vụ tham nhũng được xử lý
Tỷ lệ số vụ xâm phạm an toàn thông tin bị xử lý
Tỷ lệ vụ án hoàn thành việc xét xử
Tỷ lệ vụ án thi hành
Văn bản áp dụng pháp luật
Văn bản pháp luật
Văn bản quy phạm pháp luật
Vụ án
Hiển thị các bài viết khác ( 177 )
Thu gọn bài viết
Điều kiện tự nhiên và môi trường
180
Rate of biologically protected land area
Air pollution index/ Air quality index
An ninh môi trường
Average air humidity
Average air temperature
Average green tree areas of urban space over ten thousand of urban people
Average sea water level
Biên giới quốc gia
Chất gây ô nhiễm
Chất thải nguy hại
Chemical fertilizers and plant protection products per hectare of arable land
Chi cho bảo vệ môi trường bình quân một doanh nghiệp
Chi cho hoạt động bảo vệ môi trường của quốc gia bình quân đầu người
Chỉ số bền vững môi trường
Chỉ số chất lượng không khí
Chỉ số chất lượng nước
Chỉ số năng lực quản lý môi trường
Chỉ số thực hiện hạn ngạch phát thải khí nhà kính
Chiều dài biên giới quốc gia trên đất liền
Climate
Climate change response
Concentration of harmful substances in bottom sediments estuary, seaport
Concentration of harmful substances in the air
Contaminant
Content of harmful substances in water
Damage caused by natural disasters
Danh mục đơn vị hành chính quốc gia
Diện tích cây xanh đô thị bình quân một vạn dân đô thị
Diện tích đất ngập nước tăng do biến đổi khí hậu và nước biển dâng
Diện tích đất tự nhiên
Độ ẩm không khí trung bình
Độ che phủ rừng
Enviromental security
Environment
Environment protection activity
Environmental components
Environmental degradation
Environmental health
Environmental incident
Environmental management capacity index
Environmental pollution
Environmental standards
Environmental sustainability index
Environmental technical regulations
Expenditure on environmental protection activity per enterprise
Forest coverage
Forest coverage rate
Green GDP
Greenhouse gas emissions
Greenhouse gas emissions per capita
Hàm lượng chất độc hại trong môi trường nước
Hàm lượng chất độc hại trong trầm tích đáy khu vực cửa sông, cửa biển
Hazardous waste
Hệ thống chỉ tiêu thống kê phát triển bền vững quốc gia
Hoạt động bảo vệ môi trường
Hoạt động phòng, chống thiên tai
Increase of wetland area due to climate change and sea level rise
Index of greenhouse gas emission quota performance
Khí hậu
Khí nhà kính phát thải
Khoáng sản
Length of national land borders
List of national administrative units
Lượng khí nhà kính phát thải bình quân đầu người
Lượng mưa
Lượng phân hóa học, thuốc bảo vệ thực vật sử dụng bình quân một đơn vị diện tích đất canh tác
Lưu lượng nước sông
Mineral
Mineral seserves
Môi trường
Mức độ biến động số loài sinh vật trong vùng được bảo tồn
Mực nước
Mực nước biển dâng
Mực nước biển trung bình
National arispace area
National border
National expenditure on environmental protection activity per capita
National land area
National statistical indicator system on sustainable development
National territorial water area
National water area
National womb area
Natural disaster
Natural disaster prevention
Natural land area
Natural resources
Nhiệt độ không khí trung bình
Noise pollution
Nồng độ chất độc hại trong không khí
Number of sunny hours
Number of administrative divisions
Number of environmental pollution cases detected
Number of hurricanes and tropical depressions
Number of hydrometeorological structures
Number of natural disaster prevention structures
Number of natural disasters
Number of natural disasters
Number of waste treatment establishments
Ô nhiễm môi trường
Ô nhiễm tiếng ồn
Percentage of busineess expenditure on onvironmental protection in total expenditure on environmental protection activities of the country
Percentage of company have certificate in environmental management
Percentage of days with concentration of harmful substrances in the air exceeding the standard
Percentage of enterprises using environmentally friendly technological equipments
Percentage of environmental pollution cases handled
Percentage of environmental problems with environmental restoration and pollution abatement
Percentage of hard waste processed in accordance with technical standards
Percentage of hazardous waste processed in accordance with technical standards
Percentage of household business establishment committing to environmental protection
percentage of household wastes are collected and treatment centralizedly
Percentage of industrial zones, industrial clusters and craft villages with water waste and hard waste treatment in accordance with technical standards
Percentage of urban areas with water waste and hard waste treatment in accordance with technical standards
percentage of water waste processed in accordance with technical standards
Quy chuẩn kỹ thuật môi trường
Rainfall
Rate of area of urban trees
Rate of clean energy and renewable energy consumption
Rate of degraded land area
Rate of degraded natural forest area
Rate of maintained special-use forest area
Ratio of green GDP to GDP
Ratio of national expenditure on environmental protection to GDP
Rising sea level
River flow
Số cơ sở xử lý chất thải
Số cơn bão, áp thấp nhiệt đới
Số công trình khí tượng thủy văn
Số công trình phòng, chống thiên tai
Số đơn vị hành chính
Số giờ nắng
Số vụ gây ô nhiễm môi trường được phát hiện
Số vụ thiên tai
Số vụ tràn dầu, rò rỉ hóa chất trên biển
Sự cố môi trường
Sức khỏe môi trường
Suy thoái môi trường
Tài nguyên thiên nhiên
Thành phần môi trường
The rate of health facilities implemented collection of hospital waste daily
Thiên tai
Thiệt hại do thiên tai
Tiêu chuẩn môi trường
Tổng sản phẩm trong nước xanh
Tổng số chi cho bảo vệ môi trường của các doanh nghiệp
Tổng số chi cho hoạt động bảo vệ môi trường của quốc gia
Total expenditure on environmental protection activities of the country
Total expenditure on environmental protection of enterprises
Trữ lượng khoáng sản
Tỷ lệ chất thải nguy hại đã xử lý đạt tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật
Tỷ lệ chất thải rắn thông thường đã xử lý đạt tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật
Tỷ lệ che phủ rừng
Tỷ lệ chi cho bảo vệ môi trường của doanh nghiệp trong tổng số chi cho hoạt động bảo vệ môi trường của quốc gia
Tỷ lệ chi cho hoạt động bảo vệ môi trường của quốc gia so với tổng sản phẩm trong nước
Tỷ lệ cơ sở sản xuất kinh doanh quy mô hộ gia đình cam kết bảo vệ môi trường
Tỷ lệ cơ sở y tế thực hiện thu gom rác thải y tế hằng ngày
Tỷ lệ diện tích cây xanh của đô thị
Tỷ lệ diện tích đất được bảo vệ, duy trì đa dạng sinh học
Tỷ lệ diện tích đất thoái hóa
Tỷ lệ diện tích rừng đặc dụng được bảo tồn
Tỷ lệ diện tích rừng tự nhiên suy thoái
Tỷ lệ doanh nghiệp được cấp Chứng chỉ đạt tiêu chuẩn quản lý môi trường
Tỷ lệ doanh nghiệp sử dụng thiết bị công nghệ thân thiện với môi trường
Tỷ lệ đô thị xử lý nước thải, chất thải rắn đạt tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật
Tỷ lệ khu công nghiệp, cụm công nghiệp, làng nghề xử lý nước thải, chất thải rắn đạt tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật
Tỷ lệ ngày có nồng độ chất độc hại trong không khí vượt quy chuẩn
Tỷ lệ nước thải đã xử lý đạt tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật
Tỷ lệ rác thải sinh hoạt của dân cư được thu gom, xử lý tập trung
Tỷ lệ số vụ gây ô nhiễm môi trường bị xử lý
Tỷ lệ sự cố môi trường được khắc phục ô nhiễm và phục hồi môi trường
Tỷ lệ tiêu dùng năng lượng sạch, năng lượng tái tạo
Tỷ lệ tổng sản phẩm trong nước xanh so với tổng sản phẩm trong nước
Ứng phó biến đổi khí hậu
Volatility in the number of biological species in conservation area
Vùng biển của quốc gia
Vùng đất của quốc gia
Vùng lòng đất của quốc gia
Vùng nước của quốc gia
Vùng trời của quốc gia
Water level
Water Quality Index
Hiển thị các bài viết khác ( 177 )
Thu gọn bài viết
Mức sống dân cư
86
Absolute poverty
Average of use housing floors
Bảng phân loại chi tiêu theo mục đích chi của hộ dân cư
Bẫy nghèo khổ
Chỉ số chi phí cuộc sống
Chỉ số nghèo đa chiều
Chỉ số nghèo tổng hợp
Chỉ số phát triển con người (HDI)
Chỉ số phúc lợi tiêu dùng
Chi tiêu dùng bình quân đầu người một tháng của hộ dân cư
Chi tiêu dùng của hộ dân cư
Chuẩn nghèo
Chuẩn nghèo cao
Chuẩn nghèo chung
Chuẩn nghèo lương thực thực phẩm
Chuẩn nghèo thấp
Classification of Individual consumption according to purpose
Coefficent of per capita income between the household group with highest and lowest average income
Coefficent of per capita income between urban and rural areas
Coefficient of per capita expenditure between the household groups with highest and lowest per capita income
Coefficient of per capita expenditure between urban and rural areas
Consumer welfare index
Consumption level of some main goods per capita per month
Contribution of revenue sources in household income
Cost of living index
Diện tích nhà ở bình quân đầu người
Đường nghèo
Electricity consumption per capita per month
Food poverty line
Food poverty rate
General poverty line
General poverty rate
Grouping households by per capita income per month
Hệ số chi tiêu dùng bình quân đầu người của khu vực thành thị so với khu vực nông thôn
Hệ số chi tiêu dùng bình quân đầu người của nhóm hộ thu nhập bình quân đầu người cao nhất so với nhóm hộ thu nhập bình quân đầu người thấp nhất
Hệ số thu nhập bình quân đầu người của khu vực thành thị so với khu vực nông thôn
Hệ số thu nhập bình quân đầu người của nhóm hộ đạt mức bình quân cao nhất so với nhóm hộ có mức bình quân thấp nhất
Household expenditure
Household expenditure per capita per month
Household income
Household income per capita per month
Human Development Index
Human poverty index
Inequality coefficient of income distribution
Living standards
Mức sống dân cư
Mức sử dụng nước máy bình quân đầu người một tháng ở khu vực thành thị
Mức tiêu dùng điện cho sinh hoạt bình quân đầu người một tháng của hộ dân cư
Mức tiêu dùng một số mặt hàng chủ yếu bình quân đầu người một tháng
Multidimensional poverty index
Nghèo tương đối
Nghèo tuyệt đối
Number of some kinds of durable goods per 100 households
Percentage of homeowners households
Percentage of households own durable goods
Percentage of households using fresh water
Percentage of households using hygienic latrine
Percentage of households with access to electricity
Percentage of urban population provided with tap-water
Phân tổ hộ dân cư theo mức thu nhập bình quân đầu người một tháng
Poverty
Poverty line
Poverty rate
Poverty trap
Proportion of consumer expenditures of 20% poorest population in total of consumer expendtures of the whole population
Proportion of income of 40% poorest population in the total income of whole population
Ratio of household consumption expenditure to income
Relative poverty
Số lượng một số đồ dùng lâu bền bình quân 100 hộ dân cư
Tap-water usage per capita per month in urban areas
Thu nhập bình quân đầu người một tháng của hộ dân cư
Thu nhập của hộ dân cư
Tình trạng nghèo của dân cư
Tỷ lệ chi tiêu dùng của hộ dân cư so với thu nhập
Tỷ lệ dân số thành thị được cung cấp nước máy
Tỷ lệ hộ dân cư có đồ dùng lâu bền
Tỷ lệ hộ dân cư có nhà ở
Tỷ lệ hộ dân cư sử dụng điện cho sinh hoạt
Tỷ lệ hộ dân cư sử dụng hố xí hợp vệ sinh
Tỷ lệ hộ dân cư sử dụng nước sạch
Tỷ lệ nghèo
Tỷ lệ nghèo chung
Tỷ lệ nghèo lương thực thực phẩm
Tỷ trọng chi tiêu dùng của 20% dân số nghèo nhất trong tổng chi tiêu dùng của toàn bộ dân cư
Tỷ trọng thu của từng nguồn thu trong thu nhập của hộ dân cư
Tỷ trọng thu nhập của 40% dân số nghèo nhất trong tổng thu nhập của toàn bộ dân cư
Hiển thị các bài viết khác ( 83 )
Thu gọn bài viết
Tin học ứng dụng trong thống kê
160
Algorithm
An toàn dữ liệu
Application of informatics in statistics
Application software
Bản đồ số trong thống kê
Bản ghi
Bảng dữ liệu
Big data
Cập nhật dữ liệu
Cấu trúc dữ liệu
Chương trình máy tính
Cloud computing
Cơ sở dữ liệu
Cơ sở dữ liệu thống kê
Cơ sở dữ liệu thống kê ban đầu
Cơ sở dữ liệu thống kê đặc tả
Cơ sở dữ liệu thống kê sơ cấp
Cơ sở dữ liệu thống kê thô
Cơ sở dữ liệu thống kê thứ cấp
Cơ sở dữ liệu thông kê tổng hợp
Cơ sở dữ liệu thống kê vi mô
Cơ sở dữ liệu thống kê vĩ mô
Computer
Computer
Computer data
Computer hardware
Computer network
Computer program
Computer software
Computer-assisted statistical data collection
Counting system
Data access
Data bank
Data coding
Data compression
Data directory path
Data entry
Data field
Data file
Data folder
Data integrating
Data integration center
Data management
Data model
Data processing
Data recovery
Data safety
Data structure
Data table
Data type
Data updating
Data warehouse
Database
Database management system
Database system
Digital data transmission
Digital device
Digital information
Dữ liệu lớn
Dữ liệu máy tính
Dữ liệu thống kê
Điện toán đám mây
Đường dẫn thư mục dữ liệu
Electronic data interchange
Entity-relationship database model
File
File database model
Global Area Network (GAN)
Hệ cơ sở dữ liệu
Hệ đếm
Hệ điều hành
Hệ quản trị cơ sở dữ liệu
Hierarchical database model
Informatics
Information
Information digitalization
Initial statistical database
Integrated statistical database
Intranet
Kho dữ liệu
Kho dữ liệu thống kê quốc gia
Khôi phục dữ liệu
Kiểu dữ liệu
Local Area Network (LAN)
Mã hóa dữ liệu
Mã máy
Mã nguồn
Machine code
Malware
Mạng GAN
Mạng intranet
Mạng LAN
Mạng MAN
Mạng máy tính
Mạng WAN
Máy tính cá nhân
Máy tính điện tử
Máy vi tính
Metropolitan Area Network (MAN)
Mô hình cơ sở dữ liệu hướng đối tượng
Mô hình cơ sở dữ liệu mạng
Mô hình cơ sở dữ liệu phân cấp
Mô hình cơ sở dữ liệu quan hệ
Mô hình cơ sở dữ liệu tệp
Mô hình cơ sở dữ liệu thực thể kết hợp
Mô hình dữ liệu
National statistical data warehouse
Nén dữ liệu
Network database model
Ngân hàng dữ liệu
Ngôn ngữ lập trình
Nhập dữ liệu
Object-oriented database model
Online statistical data collection
Operating system
Personal computer
Phần cứng của máy tính
Phần mềm của máy tính
Phần mềm độc hại
Phần mềm hệ thống
Phần mềm phân tích thống kê
Phần mềm ứng dụng
Primary statistical database
Progamming language
Quản lý dữ liệu
Record
Relational database model
Secondary statistical database
Số hóa thông tin
Source code
Statistical analysis software
Statistical data
Statistical database
Statistical digital map
Statistical macro-database
Statistical metadatabase (Metadata)
Statistical micro-database
Statistical raw database
System software
Tệp dữ liệu
Tệp tin
Thiết bị số
Thông tin
Thông tin số
Thư mục dữ liệu
Thu thập thông tin thống kê có máy tính hỗ trợ
Thu thập thông tin thống kê trực tuyến
Thuật toán
Tích hợp dữ liệu
Tin học
Transferring data
Trao đổi dữ liệu điện tử
Trung tâm tích hợp dữ liệu
Trường dữ liệu
Truy cập dữ liệu
Truyền dữ liệu
Truyền dữ liệu bằng kỹ thuật số
Ứng dụng tin học trong thống kê
Wide Area Network (WAN)
Xử lý dữ liệu
Hiển thị các bài viết khác ( 157 )
Thu gọn bài viết
Toán ứng dụng trong thống kê
2
Lagrange's interpolation formula
Mathematical expectation
Trang chủ
Thư Viện Thống Kê
Tài khoản quốc gia
Liên hệ