Từ Điển Thống Kê
Chỉ tiêu thời kỳ
Tiếng Anh: Period indicator/Flow indicator
Chỉ tiêu thống kê phản ánh mặt lượng của hiện tượng nghiên cứu trong một thời kỳ nhất định. Trị số của chỉ tiêu phụ thuộc vào độ dài thời gian của thời kỳ nghiên cứu.
Ví dụ, sản lượng lúa của các vụ trong cả năm 2012 của Việt Nam đạt 43,4 triệu tấn.