Từ Điển Thống Kê
Số liệu thống kê ước tính
Tiếng Anh: Estimated statistical data
Số liệu thống kê dự tính trước toàn bộ kết quả của hiện tượng hoặc quá trình kinh tế – xã hội còn đang diễn biến; được tổng hợp từ số liệu của hai kỳ:
(1) Số liệu của kỳ đã diễn ra cập nhật theo thực tế;
(2) Số liệu của kỳ sẽ diễn ra sử dụng phương pháp chuyên môn để dự tính.