Từ Điển Thống Kê
< Tất cả bài
In bài

Tích sản

Tiếng Anh: Assets

Tài sản, chứng chỉ, giấy tờ thương mại và các công cụ tài chính khác có chức năng lưu giữ giá trị; được các đơn vị thể chế xác lập quyền sở hữu và thu lợi ích kinh tế qua việc sở hữu, sử dụng theo thời gian; bao gồm hai loại:

(1) Tích sản tài chính, là tích sản có yếu tố tiêu sản tương ứng; gồm trái quyền tài chính, vàng tiền, quyền rút vốn đặc biệt, cổ phiếu công ty và các công cụ tài chính kinh doanh ngoài bảng.

(2) Tích sản phi tài chính, là tích sản không có yếu tố tiêu sản tương ứng; gồm các tài sản vật chất hữu hình, vô hình và tài sản không do sản xuất tạo ra.