Từ Điển Thống Kê
Chỉ số niềm tin tiêu dùng
Tiếng Anh: Consumer confidence index
Chỉ số đo lường mức độ lạc quan hoặc bi quan của người tiêu dùng tại thời điểm quan sát đối với thực trạng và triển vọng của nền kinh tế; được xác minh dựa trên ý kiến đánh giá của một số lượng nhất định hộ gia đình về điều kiện kinh doanh, điều kiện làm việc, tổng thu nhập của hộ hiện tại và trong ngắn hạn.