Từ Điển Thống Kê
Dự án đầu tư xây dựng
Tiếng Anh: Construction investment project
Tập hợp các đề xuất liên quan đến việc sử dụng vốn để tiến hành hoạt động xây dựng mới, mở rộng hoặc sửa chữa, cải tạo công trình xây dựng nhằm phát triển, duy trì, nâng cao chất lượng công trình hoặc sản phẩm, dịch vụ trong thời hạn nhất định và với chi phí xác định.