Từ Điển Thống Kê
Xúc tiến thương mại
Tiếng Anh: Commercial promotion
Hoạt động thúc đẩy, tìm kiểm cơ hội mua bán hàng hóa và cung ứng dịch vụ, bao gồm: Hoạt động khuyến mại; quảng cáo thương mại; trưng bày, giới thiệu hàng hóa và dịch vụ; tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại và các hoạt động xúc tiến thương mại khác.