Từ Điển Thống Kê
Trợ cấp xuất khẩu
Tiếng Anh: Export subsidies
Khoản thanh toán trực tiếp hoặc các khoản ưu đãi thuế, cấp tín dụng với lãi suất thấp và các khoản trợ cấp khác do Chính phủ thực hiện đối với các doanh nghiệp sản xuất hàng xuất khẩu nhằm giảm giá thành hàng xuất khẩu.