Từ Điển Thống Kê
Output of telecommunications
Output of telecommunications – Sản lượng viễn thông
Khối lượng các sản phẩm dịch vụ viễn thông thực hiện trong kỳ quan sát, bao gồm: Số thuê bao điện thoại cố định và di động; số thuê bao intermet; khối lượng dịch vụ viễn thông đường dài và khối lượng các dịch vụ viễn thông khác.