Từ Điển Thống Kê
< Tất cả bài
In bài

Chứng khoán 

Tiếng Anh: Stock/Securities 

Bằng chứng xác nhận quyền và lợi ích hợp pháp của người sở hữu đối với tài sản hoặc phần vốn của tổ chức phát hành.

Chứng khoán được thể hiện dưới hình thức chứng chỉ, bút toán ghi sổ hoặc dữ liệu điện tử, bao gồm các loại:

(1) Cổ phiếu, trái phiếu, chứng chỉ quỹ;

(2) Quyền mua cổ phần, chứng quyền, quyền chọn mua, quyền chọn bán, hợp đồng tương lai, nhóm chứng khoán hoặc chỉ số chứng khoán;

(3) Hợp đồng góp vốn đầu tư;

(4) Các loại chứng khoán khác do Bộ Tài chính quy định.