Từ Điển Thống Kê
< Tất cả bài
In bài

Dịch vụ nông nghiệp 

Tiếng Anh: Agricultural services 

Hoạt động hỗ trợ sản xuất chính trong nông nghiệp; được chuyên môn hóa trên cơ sở thuê mướn hoặc hợp đồng các công việc phục vụ trồng trọt và chăn nuôi, bao gồm: Dịch vụ trồng trọt, dịch vụ chăn nuôi, dịch vụ sau thu hoạch, dịch vụ xử lý hạt giống để nhân giống và dịch vụ nông nghiệp khác.