Từ Điển Thống Kê
Số lao động thiếu việc làm
Tiếng Anh: Number of underemployed workers –
Số lao động có việc làm nhưng mới làm việc dưới mức thời gian lao động theo quy định của pháp luật, hoặc dưới mức xác định trong thỏa ước, thỏa thuận lao động; đồng thời họ mong muốn và sẵn sàng làm việc thêm giờ tại thời điểm quan sát.