Từ Điển Thống Kê
< Tất cả bài
In bài

Số học sinh phổ thông bỏ học 

Tiếng Anh: Number of pupils of general education dropping out of school

Số học sinh bỏ dở chương trình giáo dục của một lớp hoặc một cấp học phổ thông tại một thời điểm hoặc trong năm học quan sát, bao gồm:

(1) Số học sinh phổ thông bỏ lớp học, là số học sinh bỏ dở chương trình giáo dục của một lớp học phổ thông trong năm học quan sát.

(2) Số học sinh phổ thông bỏ cấp học, là số học sinh bỏ dở chương trình giáo dục của cả cấp học phổ thông, bao gồm: Số học sinh phổ thông bỏ lớp học; số học sinh phổ thông học xong một lớp nhưng không chuyển lên lớp cao hơn liền kề cùng cấp để tiếp tục học tập; số học sinh phổ thông đã học hết chương trình giáo dục của cả cấp học nhưng không tham gia thi tốt nghiệp cấp học.