Từ Điển Thống Kê
< Tất cả bài
In bài

Number of television stations

Tiếng Anh: Số đài truyền hình

Số đơn vị thông tin truyền hình có bộ máy tổ chức ổn định; có người quản lý, biên tập chương trình và các vị trí nhân sự khác; có phương tiện phát sóng cần thiết và có chương trình hoạt động tại thời điểm quan sát.