Từ Điển Thống Kê
Số rạp hát
Tiếng Anh: Number of theaters
(còn gọi là Số nhà hát)
Số công trình kiến trúc có chỗ ngồi xem, có sân khấu, phương tiện về âm thanh, ánh sáng và các phương tiện khác dành cho việc biểu diễn nghệ thuật tại thời điểm quan sát.