Từ Điển Thống Kê
< Tất cả bài
In bài

Hoạt động tín ngưỡng

Tiếng Anh: Belief activities

Hoạt động tôn thờ tổ tiên, tưởng niệm và tôn vinh những người có công với nước, với cộng đồng, thờ cúng thần thánh theo phong tục truyền thống và các hoạt động tín ngưỡng dân gian khác.