Từ Điển Thống Kê
Person with traditional remedy
Person with traditional remedy – Người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền
Người sở hữu bài thuốc hoặc phương pháp chữa bệnh theo kinh nghiệm lâu đời do dòng tộc, gia đình truyền lại, điều trị có hiệu quả đối với một hoặc một số chứng bệnh nhất định; được cơ quan Y tế có thẩm quyền công nhận trên cơ sở thẩm định của một tổ chức Đông y.