Từ Điển Thống Kê
< Tất cả bài
In bài

Số vụ tai nạn lao động  

Tiếng Anh: Number of occupational accidents 

Số sự cố rủi ro, bất ngờ xảy ra trong quá trình lao động gắn liền với việc thực hiện công việc, nhiệm vụ lao động tại một địa điểm, gây thiệt hại tính mạng, hoặc gây tổn thương đối với bất kỳ bộ phận, chức năng nào của cơ thể người lao động trong kỳ quan sát.