Từ Điển Thống Kê
Xử lý dữ liệu
Tiếng Anh: Data processing
Việc sử dụng máy tính và phương pháp nghiệp vụ để tính toán, tạo lập, loại bỏ dữ liệu, hoặc tiến hành các thao tác bất kỳ khác đối với dữ liệu từ lúc chúng được quan sát hoặc thu thập tới lúc bị hùy đi.