Từ Điển Thống Kê
Bản đồ thống kê
Tiếng Anh: Statistical map
Bản đồ trong đó thông tin thống kê trên bản đồ được thể hiện thông qua việc sử dụng các loại màu sắc, ký hiệu và chú dẫn nhằm phản ánh trình độ phổ biến, hoặc tình hình phân phối của hiện tượng nghiên cứu trong không gian.