Từ Điển Thống Kê
< Tất cả bài
In bài

Bảng giản đơn

Tiếng Anh: Simple table/One-way table

Bảng thống kê trong đó phần chủ từ liệt kê các đơn vị tổng thể, các bộ phận hay các chỉ tiêu cần trình bày của đối tượng nghiên cứu, như: Tên các địa phương, tên doanh nghiệp hoặc các mốc thời gian nghiên cứu.