Từ Điển Thống Kê
< Tất cả bài
In bài

Banking activity

Banking activity – Hoạt động ngân hàng 

Việc kinh doanh, cung ứng thường xuyên nghiệp vụ nhận tiền gửi, cấp tín dụng, cung ứng dịch vụ thanh toán qua tài khoản và các nghiệp vụ ngân hàng khác.