Từ Điển Thống Kê
Báo cáo thống kê
Tiếng Anh: Statistical report
Hình thức thu thập thông tin thống kê theo hệ thống biểu mẫu báo cáo thống kê do cơ quan Nhà nước có thẩm quyền ban hành.
Tùy theo nội dung phản ánh và căn cứ phân loại, báo cáo thống kê được chia thành các loại khác nhau, bao gồm: Báo cáo thống kê cơ sở và báo cáo thống kê tổng hợp; báo cáo thống kê định kỳ và báo cáo thống kê đột xuất; báo cáo thống kê ước tính và báo cáo thống kê chính thức; báo cáo thống kê ngắn hạn và báo cáo thống kê dài hạn; và các loại báo cáo thống kê khác.