Từ Điển Thống Kê
< Tất cả bài
In bài

Báo cáo thống kê đột xuất

Tiếng Anh: Irregular statistical report

Báo cáo thống kê tiến hành không thường xuyên, chỉ thực hiện khi có hiện tượng phát sinh, như: Thiên tai, dịch bệnh, hỏa hoạn và các hiện tượng đột xuất khác.