Từ Điển Thống Kê
Bảo hiểm
Tiếng Anh: Insurance
Hoạt động cho phép đổi rủi ro thua thiệt lớn lấy thua thiệt nhỏ chắc chắn hơn nhằm khắc phục một phần hậu quả của một sự kiện ngẫu nhiên nào đó.
Tiếng Anh: Insurance
Hoạt động cho phép đổi rủi ro thua thiệt lớn lấy thua thiệt nhỏ chắc chắn hơn nhằm khắc phục một phần hậu quả của một sự kiện ngẫu nhiên nào đó.