Từ Điển Thống Kê
Bảo hiểm xã hội
Tiếng Anh: Social insurance
Hoạt động chia sẻ rủi ro của cộng đồng theo nguyên tắc số đông bù số ít vả nguyên tắc tiết kiệm chi tiêu, nhằm thay thế hoặc bù đắp một phần thu nhập của người lao động khi họ bị giảm hoặc mất thu nhập do ôm đau, thai sản, tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp, thất nghiệp, tàn tật, hết tuổi lao động hoặc chết trên cơ sở một quỹ tài chính có sự đóng góp của các bên tham gia bảo hiểm xã hội được Nhà nước bảo hộ theo quy định của pháp luật.