Từ Điển Thống Kê
Biểu mẫu báo cáo thống kê
Tiếng Anh: Statistical reporting form
Bảng thống kê được lập sẵn với các quy định thống nhất để đơn vị báo cáo ghi thông tin thống kê và các nội dung liên quan khác báo cáo cơ quan chức năng theo quy định.
Biểu mẫu báo cáo thống kê thường có các nội dung sau: Tên và số hiệu biểu báo cáo; cơ quan lập và ban hành; ngày tháng của Quyết định phê chuẩn biểu mẫu báo cáo; thời hạn và phương thức gửi báo cáo; tên đơn vị báo cáo và tên đơn vị nhận báo cáo; các chỉ tiêu báo cáo; tên, chức vụ và chữ ký của những người chịu trách nhiệm về nội dung báo cáo.