Từ Điển Thống Kê
Bình đẳng giới
Tiếng Anh: Gender equality
Việc nam, nữ có vai trò, vị trí ngang nhau, được tạo điều kiện và cơ hội phát huy năng lực của mình cho sự phát triển của cộng đồng, của gia đình và thụ hưởng như nhau về thành quả của sự phát triển đó.