Từ Điển Thống Kê
Bổ trợ tư pháp
Tiếng Anh: Judicial assistance
Trợ giúp, tạo điều kiện cho hoạt động tư pháp tiến hành thuận lợi, nhanh chóng, chính xác bằng cách cung cấp hồ sơ, chứng cứ, phản biện cho các khâu, đoạn trong quá trình điều tra, truy tố, xét xử; đồng thời giúp công dân, tổ chức bảo vệ tổ quốc và lợi ích hợp pháp của mình, bao gồm: Luật sư, tư vấn pháp luật, giám định, công chứng, lý lịch tư pháp và các hoạt động bổ trợ tư pháp khác.