Từ Điển Thống Kê
Chỉ số chi phí cuộc sống
Tiếng Anh: Cost of living index
Chỉ số đo lường sự khác biệt về giá của hàng hóa, dịch vụ theo thời gian và giữa các không gian địa lý khác nhau, phản ánh sự thay đổi về chi phí dành cho sinh hoạt; được xác định bằng tỷ lệ phần trăm số tiền mà người dùng phải bỏ chi tiêu để đạt được mức sống nhất định hoặc đạt được tiêu chuẩn sống xác định.
Chỉ số chi phí cuộc sống thường được xác định dựa trên một rổ hàng hóa dùng tính toán Chỉ số giá tiêu dùng nhưng khác về quyền số.