Từ Điển Thống Kê
Chỉ số giá bán lẻ
Tiếng Anh: Retail price index
Số tương đối phản ánh xu hướng và mức độ biến động giá bán lẻ hàng hoá, dịch vụ tiêu dùng theo thời gian; được biểu hiện ở các mặt hàng trong rổ hàng hóa, dịch vụ lựa chọn quan sát.