Từ Điển Thống Kê
Chỉ số thịnh vượng quốc gia
Tiếng Anh: National prosperity index
Chỉ số đo lường sự thịnh vượng của các quốc gia, chủ yếu tính và xếp hạng trong phạm vi các nước đang phát triển; được cấu thành bởi 3 chỉ số thành phần: (1) Chỉ số môi trường kinh tế; (2) Chỉ số môi trường xã hội; (3) Chỉ số trao đổi thông tin.