Từ Điển Thống Kê
Chỉ tiêu tương đối
Tiếng Anh: Comparative indicator
Chỉ tiêu thống kê phản ánh mối quan hệ so sánh giữa các mức độ của hiện tượng nghiên cứu.
Ví dụ, tổng sản phẩm trong nước theo giá so sánh năm 2010 của Việt Nam năm 2012 tăng 5,25% so với năm 2011.