Từ Điển Thống Kê
Chỉ tiêu tuyệt đối
Tiếng Anh: Absolute indicator
Chỉ tiêu thống kê phản ánh quy mô, khối lượng của hiện tượng nghiên cứu. Ví dụ, diện tích tự nhiên phần đất liền của Việt Nam năm 2012 là 33,1 vạn km2.
Tiếng Anh: Absolute indicator
Chỉ tiêu thống kê phản ánh quy mô, khối lượng của hiện tượng nghiên cứu. Ví dụ, diện tích tự nhiên phần đất liền của Việt Nam năm 2012 là 33,1 vạn km2.