Từ Điển Thống Kê
Chọn mẫu một cấp
Tiếng Anh: Single-stage sampling
Chọn mẫu ngẫu nhiên một lần, trong đó các đơn vị chọn vào mẫu được tiến hành trực tiếp từ tổng thể chung, không qua một công đoạn nào khác.
Ví dụ, từ danh sách tất cả các doanh nghiệp của một địa bàn điều tra chọn ngay ra một số doanh nghiệp để điều tra thực tế.