Từ Điển Thống Kê
Chọn mẫu phán đoán
Tiếng Anh: Judgement sampling
Chọn mẫu phi ngẫu nhiên, trong đó việc chọn đối tượng điều tra vào mẫu được người chọn mẫu tiến hành dựa vào khả năng phán đoán của bản thân người chọn mẫu, hoặc của các chuyên gia hiểu biết về lĩnh vực điều tra, đối tượng điều tra.
Ví dụ, điều tra chi tiêu của phụ nữ trung lưu, người chọn mẫu điều tra đến trung tâm thương mại, siêu thị chọn những người phụ nữ ăn mặc sang trọng, dáng vẻ quí phái để thu thập thông tin về chi tiêu của họ.