Từ Điển Thống Kê
Chuyển nhượng
Tiếng Anh: Transfer
Hoạt động giao dịch một chiều; theo đó, một đơn vị thể chế cung cấp sản phẩm vật chất và dịch vụ, tài sản cho đơn vị thể chế khác dưới dạng tiền hoặc hiện vật, nhưng không nhận lại tiền, sản phẩm vật chất và dịch vụ hoặc tài sản tương ứng. Chuyển nhượng bao gồm hai loại: Chuyển nhượng hiện hành và chuyển nhượng vốn.