Từ Điển Thống Kê
Chuyển nhượng vốn
Tiếng Anh: Capital transfer
(còn gọi là Chuyển nhượng tài sản)
Chuyển nhượng tài sản hoặc tài chính của đơn vị thể chế này cho đơn vị thể chế kia tích lũy tài sản; được thực hiện thông qua viện trợ không hoàn lại bằng tiền để đầu tư cho sản xuất, hoặc cho không tài sản, máy móc, thiết bị dùng vào sản xuất.