Từ Điển Thống Kê
Công trình đầu tư xây dựng
Tiếng Anh: Construction investment project
Tập hợp những đối tượng xây dựng có chung một bản thiết kế và một bản dự toán tổng hợp; được xây dựng trên một địa điểm hoặc nhiều địa điểm liền kề nhau. Công trình xây dựng có thể bao gồm một hoặc một số hạng mục công trình.