Từ Điển Thống Kê
convenience sampling
convenience sampling – Chọn mẫu thuận tiện
Chọn mẫu phi ngẫu nhiên, trong đó việc chọn đối tượng điều tra vào mẫu được người chọn mẫu tiến hành tại những nơi thuận tiện.
Ví dụ, điều tra ý kiến đánh giá của khách hàng về chất lượng sản phẩm hàng hóa của một doanh nghiệp nào đó, người chọn mẫu điều tra đến những nơi tập trung đông người như trung tâm thương mại, siêu thị để xây dựng dàn mẫu và lựa chọn đối tượng điều tra.