Từ Điển Thống Kê
< Tất cả bài
In bài

Dân số hoạt động kinh tế thường xuyên

Tiếng Anh: Usually active population 

Dân số trong và trên độ tuổi lao động có việc làm hoặc thất nghiệp trong khoảng thời gian tương đối dài; thường là 12 tháng trước thời điểm quan sát.