Từ Điển Thống Kê
Dân số nông thôn
Tiếng Anh: Rural population
Số dân sinh sống tại các đơn vị lãnh thổ được Nhà nước xác định là khu vực nông thôn, bao gồm số dân của các xã; không bao gồm số dân của các quận nội thành, các phường nội thị và thị trấn.