Từ Điển Thống Kê
Đất nuôi trồng thủy sản
Tiếng Anh: Aquaculture land
Đất nội địa có mặt nước, bao gồm: Ao, hồ, đầm, phá, sông, ngòi, kênh rạch; đất ven biển có mặt nước; đất bãi bồi ven sông, ven biển; bãi cát, cồn cát ven biển; đất sử dụng cho kinh tế trang trại; đất phi nông nghiệp có mặt nước được giao, cho thuê để nuôi trồng thủy sản.