Từ Điển Thống Kê
< Tất cả bài
In bài

Đầu tư công

Tiếng Anh: Public investment

Hoạt động đầu tư của Nhà nước vào các chương trình, dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kinh tế – xã hội và các chương trình, dự án công khác phục vụ phát triển kinh tế – xã hội chung của đất nước.