Từ Điển Thống Kê
< Tất cả bài
In bài

Diện tích gieo trồng cây hằng năm được tưới tiêu nước 

Tiếng Anh: Irrigated and drained annual crop planted area 

Diện tích gieo trồng các loại cây hằng năm được tưới hoặc tiêu nước chủ động theo yêu cầu canh tác bằng các công trình thủy lợi hoặc phương tiện thủ công; duy trì lượng nước cần thiết trong suốt cả lần gieo trồng, vụ sản xuất hoặc trong giai đoạn sinh trưởng quan trọng nhất của cây trồng.

Trên một diện tích gieo trồng, nếu trong lần gieo trồng hoặc vụ sản xuất nào đó việc tưới, tiêu nước được tiến hành nhiều lần theo yêu cầu kỹ thuật canh tác thì cũng chỉ tính một lần cây trồng được tưới tiêu nước.