Từ Điển Thống Kê
Diện tích rừng khoanh nuôi tái sinh
Tiếng Anh: Area of regenerated forest area
Tổng diện tích rừng non, rừng nghèo hoặc rừng kiệt được khoanh nuôi, bảo vệ và tiến hành các biện pháp lâm sinh để khôi phục khả năng tái sinh, phát triển bình thường.