Từ Điển Thống Kê
Độ ẩm không khí trung bình
Tiếng Anh: Average air humidity
Tỷ số giữa sức trương hơi nước hiện có trong không khí và sức trương hơi nước bão hòa của không khí ở cùng một nhiệt độ; được tính theo giá trị bình quân kết quả của các lần quan trắc bằng ẩm kế hoặc ẩm ký trong kỳ quan sát.