Từ Điển Thống Kê
Độ trễ vốn đầu tư
Tiếng Anh: Investment capital lag
Sự không trùng khớp giữa thời gian phát huy các kết quả đầu tư với thời gian phát huy các kết quả đầu tư, hoạt động đầu tư tiến hành ở kỳ này nhưng kết quả đầu tư lại thu được trong các kỳ sau đó.