Từ Điển Thống Kê
Đoàn hệ
Tiếng Anh: Cohort
Nhóm dân số có chung một sự kiện nhân khẩu học nào đó quan sát được theo thời gian.
Tùy theo mục đích nghiên cứu, tổng thể dân số có thể được quan sát theo các đoàn hệ khác nhau, như: Đoàn hệ học sinh, đoàn hệ kết hôn, đoàn hệ tham gia lực lượng vũ trang và phổ biến nhất, quan trọng nhất là đoàn hệ trong cùng năm lịch. sinh gồm những người được sinh ra trong cùng năm lịch.